Countries & Nationalities (Quốc gia & quốc tịch)
1. Look at the pictures, read the texts and write the nationalities.
(Nhìn các bức tranh, đọc các đoạn văn và viết các quốc tịch).
1. Mary is American. (Mary là người Mỹ.)
2. Juan and Marta are ____________.
3. Laura is ____________.
4. Toby is ____________.
5. Cẩm is ____________.
6. Bruna is ____________.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) ___________.
Hi, I’m Mary. I’m 12 years old and I’m from New York, USA. These are my e-friends.
(Xin chào, tôi là Mary. Tôi 12 tuổi và tôi đến từ New York, Mỹ. Đây là những người bạn qua mạng của tôi).
1) Marta and her brother Juan are from Barcelona, Spain. Marta is 14 and Juan is 17.
(Marta và anh trai cô ấy Juan đến từ Barcelona, Tây Ban Nha. Marta 14 tuổi và Juan 17 tuổi.)
2) Laura is 12 and she’s from London, UK.
(Laura 12 tuổi và cô ấy đến từ London, nước Anh.)
3) Toby is 11 and he’s from Sydney, Australia.
(Toby 11 tuổi và đến từ Sydney, nước Úc.)
4) Cẩm is 17 and she’s from Hanoi, Vietnam.
(Cẩm 17 tuổi và cô ấy đến từ Hà Nội, Việt Nam.)
5) Bruna is from Rio de Janeiro, Brazil. She’s 13 years old.
(Bruna đến từ Rio de Janeiro, Brazil. Cô ấy 13 tuổi.)
2. Spanish |
3. English |
4. Australian |
5. Vietnamese |
6. Brazilian |
2) Marta and Juan are Spanish. (Marta và Juan là người Tây Ban Nha.)
3) Laura is English. (Laura là người Anh.)
4) Toby is Australian. (Toby là người Úc.)
5) Cẩm is Vietnamese. (Cẩm là người Việt Nam.)
6) Bruna is Brazilian. (Bruna là người Bra-xin.)
I am from Việt Nam. I’m Vietnamese.
(Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Choose a person in Exercise 1 and present him/ her to your partner.
(Chọn một người trong bài tập 1 và trình bày về người đó với bạn của em.)
Countries and Nationalities (Quốc gia & quốc tịch)
1. Match the countries and nationalities.
(Nối tên các quốc gia và các quốc tịch phù hợp.)