Đề bài

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A pancakes 

B. tomatoes

C. potatoes 

D. tablespoons

2.

A. ingredients 

B. apples

C. lists 

D. supermarkets 

3.

A. tablespoon

B. hamburger

C. sandwich

D. pancake

Phương pháp giải

Cách phát âm đuôi -s/-es: 

- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- Phát âm là /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x…)

- Phát âm là /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1 - A 

2 - B

3 - A

1. A

A pancakes 

B. tomatoes

C. potatoes 

D. tablespoons

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.

2. B

A. ingredients 

B. apples

C. lists 

D. supermarkets 

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.

3. A

A. tablespoon /ˈtblspuːn/

B. hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/

C. sandwich /ˈsænwɪtʃ/

D. pancake /ˈpænkeɪk/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm //, các phương án còn lại phát âm /æ/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. vlo

B. model

C. soccer

D. spor

2.

A. skating

B. game

C. cake

D. market 

3.

A. online games 

B. ice rink

C. bowling

D. sticker

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. take  

B. stay  

C. late 

D. sod

2.

A. fever  

B. rest  

C. vegetable  

D. medicine 

3.

A. candy  

B. fast food  

C. warm 

D. have 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. A. hip hop  B. rock  C. pop  D. folk 

2. A. classical  B.jazz C. dance D. regga

3. A. hears B. sings C. makes D. says

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. fun

B. but

C. pu

D. ru

2.

A. walk

B. bake

C. pla

D. sale 

3.

A. lived 

B. raised

C. picked

D. organized 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

1.

A. fight

B.wish 

C. midnight

D. bonfire 

2.

A. lantern

B. race 

C. exchange

D. celebrate 

3.

A. tradition

B. festival 

C. greeting 

D. competition

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. 

A. ferry

B. wallet

C. ticket

D. England

2. 

A. weather

B. theater

C. together

D. there

3. 

A. souvenir

B. stadium

C. island

D. camera

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

4.

A. solar

B. panel

C. gas

 

D. natural

5.

A. runs

B. buys

C. causes

D. builds

6.

A. power

B. solar

C. hydropower

D. show

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)


1. A. prover

2. A. learn  

3. A. collected 

4. A. listened 

5. A. laugh                        

B. together               

B. earn                     

B. cleaned       

B. helped        

B. ghost                   

C. exercise

C. hear

C. decideded

C. watched

C. rough 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Pronunciation

1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the words.

(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)

1. 

A. decision

B. vision

C. measure

D. sure

2.

A. ocean

B. cinema

C. musician

D. delicious

3.

A. hot

B. cottage

C. compose

D. lot

4.

A. chicken

B. architect

C. cheap

D. chair

5.

A. condition

B. attention

C. question

D. addition

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pronunciation

1. a Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. careful       

B. patient     

C. parade

2.

A. tonight       

B. time         

C. favourite

3.

A. feature       

B. clear     

C. appear

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1.

A. cough

B. enough

C. through

D. laugh

2.

A. dolphin

B. uphill

C. earphone

D. alphabet

3.

A. nigh

B. tough

C. flight

D. high

4.

A. ate

B. about 

C. amazing

D. above

5.

A. learn

B. early

C. earth

D. hear

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (1.0 pt)

(Tìm từ được phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. (1,0 điểm))

1.

A. treasure              

B. occasion                 

C. television               

D. surely

2.

A. kitchen              

B. charity                   

C. machine                 

D. sandwich

3.

A. fragile                

B. photograph            

C. arranging               

D. vegetable

4.

A. torch                  

B. forget                     

C. inform                    

D. torn

5.

A. control               

B. bottle                     

C. volunteer               

D. concentrate

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (1.0pt)

(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác) (1.0 điểm)

1.

A. are                     

B. square                    

C. care            

D. share

2.

A. obey                  

B. survey                    

C. key             

D. grey

3.

A. fear                    

B. clear                       

C. hear            

D. pear

4.

A. line                    

B. motorbike              

C. discipline   

D. fine

5.

A. station                

B. pavement               

C. able            

D. ankle

Xem lời giải >>