Đề bài

Now, write an opinion paragraph about why every kid in your town should have this type of transportation. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words.

(Bây giờ, viết 1 đoạn ý tưởng về việc tại sao trẻ em trong thị trấn nên có phương tiện đó. Sử dụng mẫu phản hồi, viết 60-80 từ. )

                                                         Feedback (Phản hồi)

The paragraph follows the model above. ***

(Đoạn văn đúng với mẫu trên.)

The paragraph has a clear opinion.***

(Đoạn văn có ý tưởng mạch lạc, rõ ràng.)

I can understand the paragraph. ***

(Tôi có thể hiểu đoạn văn.) 

(Underline anything you don't understand.)

(Gạch chân những gì bạn không hiểu.) 

Lời giải chi tiết :

I believe the Hover Go is the best transportation for kids in my city. The Hover Go is the fastest way for kids to ride around any city. It can travel 30 kilometers per hour. It is easy to carry because it’s so small. The Hover Go also has an MP3 player, kids can listen to their favorite songs. Therefore I think all kids in my city need to have a Hover Go. 

Tạm dịch:

Tôi tin rằng xe Hover Go là phương tiện phù hợp nhất với trẻ em trong thành phố. Xe Hover Go là cách nhanh nhất cho trẻ đi quanh thành phố. Nó có thể chạy 30km/h. Nó dễ dàng mang theo vì nó khá nhỏ. Xe Hover Go còn có đài MP3, trẻ con có thể nghe những bài hát chúng thích. Vì vậy tôi nghĩ rằng tất cả trẻ con trong thành phố tôi cần có một chiếc xe Hover Go.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Finished? Write a paragraph (60 – 80 words) describing your trip to the moon. (How do you go? How do you feel? Do you like it? …)

(Bạn đã hoàn thành? Viết đoạn văn (60 - 80 từ) miêu tả chuyến đi lên mặt trăng của bạn. (Bạn đi bằng cách nào? Bạn cảm thấy thế nào? Bạn có thích nó không?…))

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 2.Study the Key Phrases. Which phrases go at the beginning and which go at the end of an email?

(Nghiên cứu các Cụm từ khoá. Cụm từ nào ở đầu và cụm từ nào ở cuối email?)

KEY PHRASES 

Informal expressions

1 Thanks for your email.

2 How’s it going?

3 Guess what?

4 Take care and write back soon.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

 5.USE IT! Follow the steps in the Writing Guide.

(THỰC HÀNH! Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết.)

WRITING GUIDE

A TASK

Imagine that you had an accident while you were camping by the sea. Write an email (60 – 80 words) to a

friend.

B THINK AND PLAN

1 What has happened and where are you now?

2 Where were you and who were you with?

3 What were you doing when you had the accident?

4 What is the result of the accident?

5 How do you feel now?

C WRITE

Paragraph 1: Introduction

Greetings and a polite question

Paragraph 2: Description of the accident

Paragraph 3: Conclusion

Ending your email politely

D CHECK

- Informal expressions

- because and so

- Tenses

Xem lời giải >>
Bài 4 :

17.Complete the text with the phrases. There are two extra phrases.

(Hoàn thành văn bản với các cụm từ. Có hai cụm từ thừa.)

because      because      Dear Maria  Hi Maria

I’ve had some bad luck.     I’ve had some good luck.

I’ve sprained my ankle.     Write back soon.

so              so                 Thanks for your email.

Have you done anything interesting?


(1) ………………..

(2) ………………………. How’s it going?

(3) ………………………. Guess what? (4) ……………………….  I’m really upset. (5) ………………………. It happened yesterday when I was running through the park with John. It was raining (6) ………………………. I couldn’t see very well and I fell over a branch on the path. John called my dad (7) ……………………….   my ankle really hurt. He arrived quickly and took me home. It’s a bad sprain, (8) ……………………….  I can’t walk very far today. I’m really bored (9) ……………………….I can’t go out at the moment.

(10) ……………………….

Ethan

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 a. Read about writing opinion paragraphs. Then, read Tony's paragraph again and underline the reason he gives.

(Đọc về đoạn văn nêu ý kiến. Sau đó đọc lại đoạn văn của Tom và gạch chân lý do anh ấy đưa ra.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Your town is going to buy one type of transportation for all the kids. In pairs: Look at the pictures. Discuss the different kinds of transportation and choose one for the kids in your town.

(Thị trấn của bạn sẽ mua một loại phương tiện cho trẻ em. Theo cặp: Nhìn tranh, thảo luận về sự khác nhau giữa các phương tiện và chọn một trong số đó cho trẻ em ở thị trấn bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 b. Choose one of the products above or make up your own. Use your own ideas to fill in the table.

(Chọn một trong số những sản phẩm trên hoặc với ý tưởng của bạn. Sử dụng ý tưởng của bạn để điền vào bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

8. What will 2060 be like? Think about transportation, housing, jobs, food, entertainment and education. Tell the class. 

(2060 sẽ như thế nào? Nghĩ về phương tiện, nhà cửa, công việc, đồ ăn, giải trí và giáo dục. Nói cho cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Writing 

7. Read the Note! box. Find examples in the text in Exercise 1. Use abbreviations to complete the gaps.

(Đọc khung Ghi chú! Tìm các ví dụ trong văn bản ở Bài 1. Sử dụng các từ viết tắt để hoàn thành chỗ trống.)

1. I’m having a ______ time!

2. Morning ______. I’m on holiday!

3. ______ , a cruise is the best!

4. Need advice. Please ______ .

5. That’s all from me! ______ .

Xem lời giải >>
Bài 10 :

8. Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations.

(Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Project Time 5

(Thời gian làm dự án)

1. Collect information about wonders in your country. Create a brochure. 

(Thu thập thông tin về các kỳ quan ở đất nước bạn. Tạo thành một tập quảng cáo.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Writing (Phần viết)

5. Imagine you are on holiday. Write an email to your English e-friend about it (about 60-80 words).

(Tưởng tượng bạn đang trong kỳ nghỉ. Viết một bức thư điện tử cho người bạn tiếng Anh qua mạng của bạn về nó.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3.  Look at Mark's address. Match the letters (A-E) to the numbers (1-5).

(Nhìn vào địa chỉ của Mark. Nối các chữ cái (A-E) với các số (1-5).)

1.  country (đất nước)

2. his full name (tên đầy đủ)

3. postcode (mã bưu thiếp)

4. house number & street name (số nhà và số đường)

5. town/city (thị trấn/ thành phố)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4.  Rewrite the sentences by omitting words in your notebook.

(Viết lại các câu sau vào vở bằng cách lược bỏ bớt các từ.)

1.  We're having a lovely time.

(Chúng tôi đang có buổi tối tuyệt vời.)

2. The hotel is fantastic!

(Khách sạn tuyệt vời.)

3. I can't wait to see you.

(Tớ không thể chờ để được gặp cậu.)

4.  We're going to be back on the 6th.

(Chúng tôi sẽ quay về vào ngày 6.)

5. The food is delicious!

(Đồ ăn rất ngon.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Your turn (Lượt của bạn)

5.  Brainstorming: Imagine you are visiting a wonder. Make notes in your notebook under the headings where you are, information about the wonder and when you are coming back.

(Động não: Hãy tưởng tượng bạn đang đi thăm một kỳ quan. Ghi chú vào sổ tay của bạn dưới các tiêu đề bạn đang ở đâu, thông tin về kỳ quan và khi nào bạn quay lại.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Study the Speaking box. Find examples of connecting words in the prepared talk.

(Nghiên cứu ô Nói. Tìm ví dụ về các từ nối trong bài nói đã chuẩn bị trước của Nam.)

Speaking 

(Nói)

Connecting words

(Từ nối)

Listing ideas

(Cách liệt kê)

Connecting ideas

(Cách liên kết câu)

 First, ... Second,... Third,... Next,... Then, ... Finally, ... 

(Đầu tiên, ... Thứ hai, ... Thứ ba, ... Tiếp theo, ... Sau đó, ... Cuối cùng, …)

In contrast, ... However, ... Similarly,...

(Ngược lại, ... Tuy nhiên, ...Tương tự…)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Complete the sentences with words from the Speaking box. 

(Hoàn thành các câu với các từ trong ô Nói.)

Good morning, class! I think we should use the underground more often. ¹________ it is very safe. There are more accidents if people travel by motorcycles and cars than if they use the underground. 2_________ if people use this means of transport more often, we can reduce traffic in our city during rush hours. 3__________the underground is convenient. It can take you to most places in our city. So, that's all for now. Thanks very much for your attention. 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Underline the opening and ending expressions in a prepared talk in Exercise 2 and 4.

(Gạch chân phần mở đầu và kết bài trong bài nói chuyện đã chuẩn bị ở bài tập 2 và 4.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

6. In pairs, plan a talk about a means of transport and its advantages. Then tell the class. Use these ideas or your own. Use some connecting words too. 

(Theo cặp, hãy lên ý tưởng về một cuộc nói chuyện về một phương tiện giao thông và những ưu điểm của nó. Sau đó kể cho cả lớp nghe. Sử dụng những ý tưởng này hoặc của riêng bạn. Sử dụng một số từ nối.)

cost            time            finding a parking place

(chi phí)    (thời gian)    (tìm một chỗ giữ xe)

cost of parking              safety                    environment

(phí giữ xe)                   (sự an toàn)           (môi trường)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Study the Writing box. In pairs, find the topic sentence, supporting sentences, and concluding sentence in the text in Exercise 1.

(Nghiên cứu ô Viết. Theo cặp, tìm câu chủ đề, câu bổ trợ và câu kết luận trong văn bản ở Bài tập 1.)

 

Writing 

(Viết)

Types of sentences within a paragraph 

(Các loại câu trong một đoạn văn)

Topic sentence : the main idea of the paragraph.

(Câu chủ đề: ý chính của đoạn văn.)

Supporting sentences : ideas that prove, explain or give examples to better understand the topic sentence. 

(Câu bổ trợ: các ý chứng minh, giải thích hoặc cho ví dụ để hiểu rõ hơn câu chủ đề.)

Concluding sentence : restates the main idea of the paragraph.

(Câu kết luận: trình bày lại ý chính của đoạn văn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read the following paragraph and label the sentence types : topic sentence (TS), supporting sentences (SS), and concluding sentence (CS).

(Đọc đoạn văn sau và ghi nhãn các kiểu câu: câu chủ đề (TS), câu hỗ trợ (SS) và câu kết luận (CS).)

[1____ ] I think traveling by plane has more advantages than disadvantages. [2____ ] First, the biggest advantage of plane travel is speed. [3____ ] A person can travel 1,000 kilometers in about one hour by air, but it may take him 10 hours by car. [4____ ] Second, people can meet many interesting people when travelling by plane. [5______ ] Air travel is also safer. [6____ ] Many more people die each year from car accidents than by plane travel. [7______ ] On the other side, travelling by plane is more expensive. [8_____ ] An air ticket is often 2-7 times more expensive than travelling by other vehicles. [9_____ ] Travelling by plane is overall better than other ways of travelling.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write a paragraph (60-80 words) about the disadvantages of a means advantages and of transport.

(Viết đoạn văn (60-80 từ) nói về nhược điểm của phương tiện và ưu điểm của phương tiện giao thông.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

6. Write a paragraph (60-80 words) about the advantages of travelling by motorcycle. You should include a topic sentence and, supporting sentences, and a concluding sentence.

(Viết đoạn văn (60-80 từ) nói về lợi thế của việc đi lại bằng xe máy. Bạn nên bao gồm một câu chủ đề, các câu bổ trợ và một câu kết luận.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Writing

4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases?

(Làm việc theo cặp. Chọn một trong 3 phương tiện giao thông tương lai và đánh dấu (✓) vào các từ và cụm từ mô tả ưu điểm của nó. Bạn có thể thêm nhiều từ và cụm từ hơn không?)

Advantages

Tick (✓)

green

 

polluting the environment

 

expensive

 

safe

 

comfortable

 

convenient

 

causing noise

 

fast

 
Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn khoảng 70 từ về những ưu điểm của các phương tiện giao thông mà bạn đã chọn. Bắt đầu bài viết của bạn như hình dưới đây.)

I think people will like travelling by __________ in the future because it has many advantages.

First, _______________________

____________________________

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Writing

4. Choose one of the future means of transport below. Write a paragraph of about 70 words about it.

(Hãy chọn một trong những phương tiện giao thông tương lai dưới đây. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về nó.)

1. bamboo-copter (chong chóng tre)

2. balloon (kinh khí cầu)

3. driverless car (ô tô không người lái)

Xem lời giải >>