Đề bài

a. Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing?

(Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)


1. They are going on holiday.

(Họ đang đi nghỉ mát.)

2. They are returning home after their holiday.

(Họ đang trở về nhà sau kỳ nghỉ.)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Jenny: Let's get our luggage, Fred.

Fred: OK. There's mine - it's the big blue backpack.

Jenny: Can you see mine? Mine is a small purple bag.

Fred: Did you say a purple bag?

Jenny: Yes, that's right.

Fred: That's yours, Jenny, next to the black suitcase.

Jenny: Great! Hey, where are Lisa and Jake?

Fred: They're in the bathroom. We can find their luggage for them.

Jenny: OK. What luggage does Lisa have?

Fred: She has a small green backpack.

Jenny: Is this hers?

Fred: No, hers is old.

Jenny: Is that hers over there?

Fred: Yes, it is!

Jenny: What luggage does Jake have?

Fred: His is a new orange suitcase.

Jenny: This one?

Fred: That's right. OK, let's go!

Jenny: Wait, where are the passports?

Fred: Ours are in my bag. Lisa and Jake have theirs.

Jenny: Okay, let's go! I want to start on our holiday.

Fred: Yeah, I can't wait to see our hotel.

Tạm dịch:

Jenny: Lấy hành lý đi Fred.

Fred: Được rồi. Của tôi kìa - đó là chiếc ba lô lớn màu xanh lam.

Jenny: Bạn có nhìn thấy của tôi không? Của tôi là một cái túi nhỏ màu tím.

Fred: Bạn nói một chiếc túi màu tím á?

Jenny: Vâng, đúng vậy.

Fred: Của bạn đây, Jenny, bên cạnh chiếc vali màu đen.

Jenny: Tuyệt vời! Này, Lisa và Jake đâu rồi?

Fred: Họ đang ở trong phòng tắm. Chúng ta có thể tìm hành lý của họ cho họ.

Jenny: Được. Lisa có hành lý gì?

Fred: Cô ấy có một chiếc ba lô nhỏ màu xanh lá cây.

Jenny: Đây có phải của cô ấy không?

Fred: Không, cô ấy cũ rồi.

Jenny: Có phải của cô ấy ở đằng kia không?

Fred: Đúng vậy!

Jenny: Jake có hành lý gì?

Fred: Của anh ấy là một chiếc vali màu cam mới.

Jenny: Cái này à?

Fred: Đúng vậy. Được, đi thôi!

Jenny: Chờ đã, hộ chiếu ở đâu?

Fred: Của chúng ta ở trong túi của tôi. Lisa và Jake có của họ rồi.

Jenny: Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.

Fred: Vâng, tôi nóng lòng muốn xem khách sạn của chúng ta quá.

Lời giải chi tiết :

Đáp án: 

1. They are going on holiday.

(Họ đang đi nghỉ mát.)

Thông tin: Okay, let's go! I want to start on our holiday.

(Được rồi, đi thôi! Tôi muốn bắt đầu ngay kỳ nghỉ của chúng ta.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Jenny has a small________ bag.

2. Lisa and Jake are in the________.

3. Jake has a new_______ suitcase.

4. Jenny and Fred's ________are in Fred's bag.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 a. Listen to Matt's vlog about two types of transportation. Which is better for kids?

(Nghe vlog của Matt về 2 loại phương tiện. Cái nào phù hợp hơn với trẻ em?)


1. the One Wheeler (xe 1 bánh)

2. the Hover Go (xe Hover Go)

3. They're both great for kids. (Chúng đều tốt cho trẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b. Now, listen and tick (✓) the advantages for each kind of transportation.

(Bây giờ, nghe và tích (✓) những thuận lợi cho mỗi phương tiện.)

Advantages 

One Wheeler

Hover Go

1. Not difficult to ride

 

2. Can ride it in the evening 

   

3. Has a higher speed

   

4. Better in the city

   

5 Exciting colors

   
Xem lời giải >>
Bài 4 :

You will hear a man talking about transportation in London. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.

(Bạn sẽ nghe một người nói về giao thông ở Luân Đôn. Nghe và điền chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listening

3. Listen to Walter talking about an experience he had. For questions (1-3), choose the best answer (A, B or C). 

(Nghe Walter nói về kinh nghiệm anh ấy có. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C) cho các câu hỏi (1- 3).)

1. Walter went to Spain _____ .

A. by plane

B. with his parents and sister

C. in the spring

2. Walter’s dad booked a hotel _____ .

A. through his friend

B. by phone

C. online

3. They didn’t stay at the hotel because _____ .

A. it was full

B. Walter’s mum didn’t confirm the booking

C. the manager was impolite. 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Listening (Phần nghe)

3. Listen to Ann giving direction to John and look at the map on pages 78- 79. Where does he want to go?

(Nghe Ann chỉ đường cho John và nhìn vào bản đồ tảng 78- 79. Anh ấy muốn đi đâu?).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

 1. Listen and fill in the missing words. Then sing along.

(Nghe và điền vào các từ còn thiếu. Sau đó hát theo.)

OUT and AROUND

Holiday time is nearly here

I’ll do what I do every 1) _____ -

I’ll take a look out and around

And put my 2) _____ on foreign ground!

I’ll get on a 3) _____ one sunny day.

And I’ll travel over land and 4) _____ 

And visit places dear to me!

Some take the bus, some take the 5) _____ 

But when I leave I’ll take the plane!

I want to enjoy the sun, 6) _____ and sand, 

Go east or west to exotic lands!

Get to the airport, find the gate,

Holiday time, I just can’t 7) _____!

People to meet and places to see,

Lots of adventures 8) _____ for me!

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Listen about future means of transportation and complete the gaps.

(Lắng nghe về các phương tiện giao thông trong tương lai và điền vào các khoảng trống.)

 

Vocabulary B

(Từ vựng B)

On the road

(Trên đường)

accident            drive                              passengers

(tai nạn)            (lái)                                (hành khách)

road                  traffic jam                      vehicles

(con đường)     (ùn tắc giao thông)        (xe cộ) 

Power source : 1________ 

Number of passengers : 

Cars : 2________

Buses and trains : 3________ 

Driven by computers and technology: 4________

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. WORD FRIENDS Listen again and complete the phrases with the words given.

(Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với những từ đã cho.)

Battery 

(pin)

GPS

(hệ thống định vị toàn cầu)

Move

(di chuyển)

Multiple

(nhiều)

1. ________power

2. ________passengers

3. ________around

4. ________technology

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen to the recording again. Mark the sentences ✓(right), X (wrong), ? (doesn't say). 

(Nghe lại đoạn ghi âm. Đánh dấu các câu (đúng), X (sai) ,? (không nói).)

1. According to Minh, Hà Nội has bad traffic.                                                     ☐

(Theo Minh, Hà Nội giao thông không tốt.)

2. Minh is thinking of moving to Mỹ Đình.                                                          ☐

(Minh đang nghĩ đến việc chuyển đến Mỹ Đình.)

3. There is a lot of traffic around the intersection of Phạm Hùng Bus Station.        ☐

(Xung quanh ngã tư của Bến xe Phạm Hùng có rất nhiều phương tiện lưu thông.)

4. Nam lives near Mỹ Đình Bus Station.                                                              ☐

(Nam sống gần Bến xe Mỹ Đình)

5. Hà Nội needs wider roads.                                                                             ☐

            (Hà Nội cần những con đường rộng hơn.)

6. The roads in Huế are very narrow.                                                                 ☐

            (Đường xá ở Huế rất hẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Listening

1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport.

(Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ mà bạn cho là dùng để mô tả các phương tiện giao thông trong tương lai.)

A. comfortable (thoải mái)

B. eco-friendly (thân thiện với môi trường)

C. having an autopilot function (có chức năng lái tự động)

D. running on petrol (chạy bằng dầu)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer.

(Nghe buổi nói chuyện giữa Mr Hà và các học viên của mình. Họ đang nói về bao nhiêu phương tiện giao thông? Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)


A. 2

B. 3

C. 4

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3.  Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word.

(Nghe lại bài nói và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)

1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic _______.

2. SkyTrans will use less space and run on __________.

3. SkyTrans may be too _______for students.

4. ______will be cheaper and easier to use.

5. Solar-powered ships will be _______and comfortable.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Listening 

3. Listen and complete each sentence with ONE word.

(Nghe và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)


1. At the meeting they introduce the____bike.

2. The product aims at school children and their______.

3. Question 1 is about special_______.

4. Question 2 is about air _______laws.

5. Question 3 is about how the flying bike finds a place to______.

Xem lời giải >>