c. Listen to the /sp/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe từ có phát âm /sp/. Tìm và ghi bên dưới hơn 3 từ với cách phát âm tương tự.)
teaspoon (thìa cà phê)
spicy (cay)
special (đặc biệt)
spoon (cái thìa)
spider (con nhện)
sport (thể thao)
Các bài tập cùng chuyên đề
5.PRONUNCIATION- Consonant clusters.
(PHÁT ÂM- Cụm phụ âm.)
A consonant cluster is a group of two or moreconsonant sounds that are pronouncedtogether with no vowel sound between them.
(Cụm phụ âm là một nhóm gồm hai hoặc nhiều phụ âm được phát âm cùng nhau mà không có nguyên âm nào giữa chúng.)
Listen and circle the words with consonant clusters.
(Nghe và khoanh tròn các từ với các cụm phụ âm.)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc từ trong phần “c” với âm chú ý trong phần “a” với bạn đồng hành.)
c. Listen to the /st/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe cách phát âm /st/. Tìm và ghi chú hơn 3 từ với âm tương tự.)
faster (nhanh hơn)
station (ga)
best (tốt nhất)
5. Listen to the words. Write if they start with a st-, sk- or sl- sound.
(Lắng nghe các từ sau. Viết lại nếu chúng bắt đầu với âm thanh st-, sk- hoặc sl-.)
1.________
2.________
3.________
4.________
5.________
6.________