Đề bài

 3. Use the code to write nouns and adjectives in the correct column.

(Sử dụng mã để viết danh từ và tính từ vào đúng cột.)

Lời giải chi tiết :
 

Nouns (danh từ)

Adjectives (tính từ)

 

charm (sự duyên dáng)

 

1

 

energetic (đầy năng lượng)

2

confidence (sự tự tin)

 

3

kindness (sự tử tế)

 

4

fame (danh tiếng)

 

5

 

weak (yếu ớt)

6

 

ambitious (đầy tham vọng)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1.Check the meaning of the adjectives in blue. Then choose the correct word in each sentence.  Listen and check.

(Kiểm tra nghĩa của các tính từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong mỗi câu. Nghe và kiểm tra.)

1 Ambitious / Strong people want to do well.

2 If you’re good at something, you’re talented / famous.

3 When you’re nice to people, you’re kind / successful.

4 Energetic / Charming people aren’t usually tired.

5 Confident / Weak people feel positive about their skills.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3.Match the adjectives in blue from exercise 1 with the nouns in the table. Listen and check.

(Nối các tính từ màu xanh trong bài tập 1 với các danh từ trong bảng. Nghe và kiểm tra.)

Noun

Adjective

ambition

charm

confidence

energy

fame

kindness

strength

success

talent

weakness

ambitious

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Write the adjectives (1-9) in Exercise 1 to match their justifications (a-i). Check in your dictionary.

(Viết các tính từ (1-9) trong Bài tập 1 để nối với cách giải thích của chúng (a-i). Kiểm tra từ điển của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Look at the highlighted adjectives in the text. What do they mean?

(Nhìn vào những tính từ được đánh dấu trong đoạn văn. Chúng có nghĩa là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Complete the crossword puzzle about personalities.

(Hoàn thành câu đố ô chữ về tính cách.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Complete the sentences with the adjectives from Exercise 1.

(Hoàn thành câu với các tính từ trong bài tập 1.)

1. Linh doesn’t talk very much. She’s very quiet.

(Linh không nói chuyện quá nhiều. Cô ấy rất im lặng.)

2. Minh’s very ___. He’s checking my computer at the moment because it isn’t working very well.

3. My cousin is so ___ today. She laughed few minutes ago, and she is crying now.

4. Long is a ___ boy. He is always happy.

5. Trang is very ___. She often talks about her feelings.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Complete the words in the sentences.

(Hoàn thành từ trong câu.)

1. Nam is willing to help others.

He is helpful.

(Nam sẵn lòng giúp đỡ người khác.

Anh ấy rất hay giúp đỡ.)

2. My sister often stays up late to do her homework.

She is very h___.

3. Quang likes telling other people what to do.

He is b___.

4. Chi is looking happy now, but she can become unhappy easily.

She is m___.

5. Linh doesn’t talk very much.

She is very q___.

Xem lời giải >>