PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS
6. Complete the table. Then listen, check and repeat. Underline the stress in each word as in the example.
(Hoàn thành bảng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại. Gạch chân trọng âm trong mỗi từ như trong ví dụ.)
Subject | Job |
1. archaeology 2. ___________ 3. conservation 4. geology 5. _________ 6. _________ |
archaeologist analyst ___________ ___________ linguist psychologist |
Subject (Môn học) | Job (Nghề nghiệp) |
1. archaeology (khảo cổ học) 2. analysis (phân tích học) 3. conservation (sự bảo tồn) 4. geology (địa chất) 5. linguistics (ngôn ngữ học) 6. psycholoogy (tâm lý học) |
archaeologist (nhà khảo cổ học) analyst (nhà phân tích) conservationist (nhà bảo tồn học) geologist (nhà địa chất) linguist (nhà ngôn ngữ học) psychologist (nhà tâm lý học) |