Loại tế bào nào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể?
-
A.
Tế bào mô bì – cơ.
-
B.
Tế bào mô cơ – tiêu hoá.
-
C.
Tế bào sinh sản.
-
D.
Tế bào cảm giác.
Tế bào mô bì – cơ là tế bào chiếm phần lớn lớp ngoài của thành cơ thể.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Hình dạng của thuỷ tức là
-
A.
dạng trụ dài.
-
B.
hình cầu.
-
C.
hình đĩa.
-
D.
hình nấm.
Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
-
A.
Di chuyển kiểu lộn đầu.
-
B.
Di chuyển kiểu sâu đo.
-
C.
Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
-
D.
Cả A và B đều đúng.
Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
-
A.
Lớp ngoài
-
B.
Lớp trong
-
C.
Tầng keo
-
D.
Cả A, B và C
Ở thuỷ tức, các tế bào mô bì – cơ có chức năng gì?
-
A.
Tiêu hoá thức ăn.
-
B.
Thu nhận, xử lí và trả lời kích thích từ môi trường ngoài.
-
C.
Bảo vệ cơ thể, liên kết nhau giúp cơ thể co duỗi theo chiều dọc.
-
D.
Cả A và B đều đúng.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
-
A.
(1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
-
B.
(1) : tế bào gai ; (2) : tiêu hóa
-
C.
(1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
-
D.
(1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Đặc điểm của tế bào thần kinh của thuỷ tức là
-
A.
hình túi, có gai cảm giác.
-
B.
chiếm chủ yếu lớp trong, có roi và không bào tiêu hoá.
-
C.
chiếm phần lớn ở lớp ngoài.
-
D.
hình sao, có gai nhô ra ngoài, phía trong toả nhánh.
Đặc điểm của hệ thần kinh của thuỷ tức là
-
A.
Hệ thần kinh hình lưới.
-
B.
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
-
C.
Hệ thần kinh dạng ống.
-
D.
Hệ thần kinh phân tán, chưa phát triển.
Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:
-
A.
Di chuyển nhanh nhẹn
-
B.
Phát hiện ra mồi nhanh
-
C.
Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
-
D.
Có miệng to và khoang ruột rộng
Thủy tức hô hấp
-
A.
Bằng phổi
-
B.
Bằng mang
-
C.
Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
-
D.
Bằng cả ba hình thức
Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
-
A.
Phân đôi.
-
B.
Mọc chồi.
-
C.
Tạo thành bào tử.
-
D.
Cả A và B đều đúng.
Ở thuỷ tức đực, tinh trùng được hình thành từ
-
A.
tuyến hình cầu.
-
B.
tuyến sữa.
-
C.
tuyến hình vú.
-
D.
tuyến bã.