Đề bài

Vocabulary (Từ vựng)

A. Match the plans to the photos. Write the numbers.

(Ghép các kế hoạch với các bức ảnh. Viết số vào ô trống.)

 

Phương pháp giải

1. do homework: làm bài tập về nhà

2. make a poster: làm một tấm áp phích

3. study abroad: đi du học

4. prepare for a presentation: chuẩn bị cho một bài thuyết trình

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

7. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

8. learn another language: học một ngôn ngữ khác

9. go to college: học đại học

10. go on a school trip: tham gia chuyến đi của trường

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

B. Write the plans in A in the correct columns.

(Viết các kế hoạch trong bài A vào các cột đúng.)

Short-term plans

(Kế hoạch ngắn hạn)

Long-term plan

(Kế hoạch dài hạn)

   
Xem lời giải >>
Bài 2 :

B. Write each type of energy from the box under the matching photo. 

(Viết mỗi loại năng lượng trong khung vào dưới mỗi dưới ảnh phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

B. In pairs, look at the list of life decisions. Discuss and rank them from 1 to 8 (1 = the most difficult decision, 8 = the easiest decision).

(Hoạt động theo cặp, hãy nhìn vào danh sách các quyết định trong cuộc sống. Thảo luận và xếp hạng chúng từ 1 đến 8 (1 = quyết định khó nhất, 8 = quyết định dễ nhất).)

_____moving to another country _____choosing a phone
_____asking someone to marry you _____deciding what to wear to a party
_____buying your first car _____buying a house
_____applying for a job _____getting a student loan
Xem lời giải >>