Đề bài

F. Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again.

(Thực hành đoạn hội thoại với bạn bên cạnh. Đổi vai và thực hành lại.)

Claudia: I want to visit Japan next year. Can you give me some advice?

Ayumi: Sure, it's an interesting country.

Claudia: Do you think I should go in the summer?

Ayumi: You can, but it's very hot. I think you should go in the spring. It's a beautiful time of year, and the Japanese gardens are famous.

Claudia: OK. And do I need to rent a car?

Ayumi: No, you don't need to. It's a good idea to take trains because they'refast between the big cities.

Claudia: Right. I fly into Tokyo. Is Tokyo expensive?

Ayumi: Very! And it's so crowded. Why don't you stay in Fujiyoshida? It's not too far from Tokyo. It's a small city near Mount Fuji and the hotels are nice.

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Claudia: Tôi muốn đến thăm Nhật Bản vào năm tới. Bạn có thể cho tớ một số lời khuyên không?

Ayumi: Chắc chắn rồi, đó là một đất nước thú vị.

Claudia: Bạn có nghĩ tớ nên đi vào mùa hè không?

Ayumi: Bạn có thể, nhưng thời tiết rất nóng. Tớ nghĩ bạn nên đi vào mùa xuân. Đó là thời điểm đẹp trong năm, và những khu vườn Nhật Bản rất nổi tiếng.

Claudia: Được. Và tớ có cần thuê xe không?

Ayumi: Không, bạn không cần. Đi tàu hỏa là một ý kiến hay vì chúng chạy nhanh giữa các thành phố lớn.

Claudia: Được rồi. Tớ bay đến Tokyo. Tokyo có đắt đỏ không?

Ayumi: Rất đắt luôn! Và nó rất đông đúc. Tại sao bạn không ở lại Fujiyoshida? Nó không quá xa Tokyo. Đó là một thành phố nhỏ gần núi Phú Sĩ và những khách sạn thì rất đẹp.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them:  a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to.

(Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)

Making suggestions (đưa ra gợi ý)

1. Shall we… ? 

2. Let's … 

3. Why don't we …? 

4. What about …? 

5. It would be nice … 

6. Do you fancy …? 

7. We could always …

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Complete the phrases with the words below.

(Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think 

Accepting a suggestion 

That (1) _____ like a great idea. 

What a (2) _____ idea! 

I (3) _____ that idea.

Yes. Why (4) _____?

Let's do (5) _____. 

Declining a suggestion

I'm not (6) _____ about that. 

I don't (7) _____ that's a great idea. 

I'm not very (8) _____ on that idea. 

I'd (9) _____ not. 

Expressing no preference 

I don't (10) _____ 

Either (11) _____ is fine by me. 

They're (12) _____ good ideas.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Number the phrases in the Conversation Skill box in the order you hear them.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. âm thanh một lần nữa. Đánh số các cụm từ trong hộp Kỹ năng Hội thoại theo thứ tự bạn nghe thấy.)

Conversation Skill (Kỹ năng Hội thoại)

Encouraging conversation (Khuyến khích đối thoại)

Ask questions to encourage someone to continue speaking 

(Đặt câu hỏi để khuyến khích người nào đó tiếp tục nói)

What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

Really? (Có thật không?)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again.

(Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

GOAL CHECK – Talk about Your Weekend

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về cuối tuần của bạn)

1. Think about a recent weekend when you did something special. Make notes about what you did.

(Hãy nghĩ về ngày cuối tuần gần đây khi bạn làm một điều gì đó đặc biệt. Ghi lại về những gì bạn đã làm.)

2. In pairs, ask and answer questions about your weekends.

(Thực hành theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về những ngày cuối tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the best respond to comple the following exchanges. 

“Pardon me, where can I find the restroom?” - “____”

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Complete the following conversations by circling the best answers. (4 pts)

 (Hoàn thành các cuộc trò chuyện sau đây bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất. (4 điểm))

40. (After the trip)

A: How are you, Nam?

B: A little ­­­­­________tired, but the trip was great!

A. bit            

B. fairly                      

C. rather                      

D. quite

41. (At a restaurant)

A: Here is the menu, Madam.

B: Hmm... Everything looks nice. Can you­­­­­________ something special?

A. make            

B. show                      

C. recommend            

D. explain

42. (At a shop)

A: ­­­­­________?

B: I'm looking for a new shirt.

A. How do I help you

B. How am I helping you

C. How can I help you

D. How should I help you

43. (At a shop)

A: Can I try that shirt on?

B: ________  Here you are.

A. Certain         

B. Sure             

C. Maybe          

D. Possibly

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions.

“Take care! Have a safe trip back!” - “____”

Xem lời giải >>