Đề bài

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Thực hành đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)

Lời giải chi tiết :

Omar: So, Mia, what time do you start work?

Mia: I start work at nine o’clock.

Omar: Do you finish work at five, then?

Mia: No, I don’t. I finish at six.

Omar: That’s a long day! What time do you eat dinner?

Mia: My family has dinner at eight. Then we go to bed at ten.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Which of the chores in Exercise 4 does SpotMini Robot do? Which chores do you/ your family members do?

(Rô bốt SpotMini làm những công việc nhà gì trong Bài tập 4? Bạn / các thành viên trong gia đình bạn làm những công việc gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Speaking (Nói)

6. Would you like a robot to do your household chores? Why/Why not?

(Bạn có thích một con rô bốt làm việc nhà không? Tại sao / Tại sao không?) 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Value your routine (Giá trị của thói quen hàng ngày)

Do you agree with the following statements? Why/Why not?

(Bạn có đồng ý với những khẳng định sau đây không? Tại sao/ Tại sao không?)

A routine helps me ...

(Thói quen hằng ngày giúp tôi…)

 1. have control of my day. (kiểm soát được việc làm trong ngày của tôi)

 2. form good habits. (hình thành những thói quen tốt)

 3. feel less stressed as I know what to do. (cảm thấy ít căng thẳng hơn bởi vì tôi biết tôi phải làm gì)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Culture spot (Điểm nhìn văn hóa)

Family is an integral part of Vietnamese life and it may be common for three generations – grandparents, parents, uncles, aunts, and children – to live in the one home.

Weekdays start early. Parents go to work, children go to school and the elderly members look after small children.

Respect is very important in the family. Children show respect to their parents and grandparents.

Do you think it is the same in other countries?

(Bạn có nghĩ rằng nó giống nhau ở các nước khác không?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

b) Use the activities in the pictures above and the adjectives below to ask and answer questions as in the example.

(Sử dụng các hoạt động trong các hình trên và các tính từ bên dưới để hỏi và trả lời các câu hỏi như trong ví dụ.)

• exciting         • interesting    • fun    • relaxing

• boring           • difficult

A: Do you play video games?

B: Yes, a lot. I think they are fun.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2. Use phrases from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation.

(Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 2. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích và sơ đồ bên dưới. Lưu ý đến ngữ điệu.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

GOAL CHECK – Talk about a Typical Day

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về một ngày điển hình)

In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G.

(Luyện tập theo cặp, hãy đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về bạn bên cạnh trong bảng trong G.)

A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

B: At 7 o’clock. Then I eat breakfast at 8. (Lúc 7 giờ. Sau đó tớ ăn sáng lúc 8 giờ.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

H. Interview two classmates. Use the questions in G and your own ideas. Write yes or no.

(Phỏng vấn 2 bạn cùng lớp. Dùng các câu hỏi ở bài G và ý của riêng bạn. Viết “có” hoặc “không”.)

 

Classmate 1

Classmate 2

1. Name?

 

 

2. go to the movies?

 

 

3. get up?

 

 

4. watch TV?

 

 

5. get exercise?

 

 

6. eat out?

 

 

7. ________________?

 

 

8. ________________?

 

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

H. Practice the conversation with a partner. Switch roles and practice it again.

(Thực hành đoạn hội thoại với bạn bên cạnh. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

GOAL CHECK – Describe a Special Day

(Kiểm tra mục tiêu – Mô tả một ngày đặc biệt)

1. Prepare answers for these questions in your notebook.

(Chuẩn bị câu trả lời cho những câu hỏi dưới đây vào trong vở của bạn.)

- What day is special to you? (Ngày nào là đặc biệt đối với bạn?)

- What do you do? (Bạn làm gì vào ngày đó?)

- Who do you spend it with? (Bạn dành ngày đặc biệt đó ở cùng ai?)

- What do you wear? (Bạn mặc gì?)

- Do you have fireworks? Decoration? Presents? (Bạn có xem pháo hoa? Trang trí? Quà tặng?)

2. In pairs, talk about your special day. Show interest and ask follow-up questions.

(Thực hành theo cặp, nói về ngày đặc biệt của bạn. Thể hiện sự quan tâm và đặt các câu hỏi tiếp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Reading

A. What percentage of your day is for …

(Phần trăm trong ngày của bạn dành cho …)

- sleep? _______________%

- work / school? ________%

- free time? ____________%

Xem lời giải >>
Bài 12 :

B. In pairs, compare your answers in A. Do you want more free time for your hobbies and interests? Why?

(Làm việc theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn trong bài A. Bạn có muốn có nhiều thời gian rảnh hơn cho sở thích và thú vui của mình không? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

GOAL CHECK

(Kiểm tra mục tiêu)

1. Think about your answers to these questions.

(Suy nghĩ về câu trả lời của bạn cho những câu hỏi sau.)

- What are your hobbies and interests?

(Sở thích và thú vui của bạn là gì?)

- Why do you like them?

(Tại sao bạn lại thích chúng?)

2. Work in groups and tell each other your answers.

(Làm việc theo nhóm và cho nhau biết câu trả lời của bạn.)

- I love …

- My favourite hobby is …

- I like it because …

3. MY WORLD

Do you think your hobby can also be your job someday? How? Tell your group.

(Bạn có nghĩ một ngày nào đó sở thích cũng có thể trở thành công việc của bạn không? Như thế nào? Nói với nhóm của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Communication

A. Do you ever have parties at work or at school? Why?

(Bạn đã bao giờ có bữa tiệc nào tại nơi làm việc hoặc ở trường không? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

B. In small groups, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss:

(Làm việc theo các nhóm nhỏ, hãy tưởng tượng rằng lớp học tiếng Anh của bạn sẽ kết thúc trong tuần này. Lên kế hoạch cho một bữa tiệc nhỏ của lớp. Hãy thảo luận về:)

- the day. (ngày)    

- food and drinks. (đồ ăn và nước uống)

- the time. (giờ)    

- a present for your teacher. (quà cho giáo viên của bạn)

- the place. (địa điểm)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

C. Present your plans for the party to the rest of the class.

(Trình bày kế hoạch của bạn cho bữa tiệc với những bạn còn lại trong lớp.)

- This party is on … (Bữa tiệc vào ngày ....)

- It’s at … (Nó vào lúc …)

- We want to eat / drink … (Chúng ta muốn ăn / uống …)

- The present is a … (Món quà là …)

Xem lời giải >>