Đề bài

8. What are some eco-destinations in other countries?

(Một số điểm đến sinh thái ở các nước khác là gì?)

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Vườn quốc gia Cúc Phương là khu bảo tồn thiên nhiên lớn nhất miền Bắc Việt Nam. Rừng mưa nhiệt đới này có diện tích 22.000 ha. Có rất nhiều loài thực vật và động vật trong điểm đến sinh thái tuyệt vời này.

 
Lời giải chi tiết :

In the USA, you can visit Merritt Island National Wildlife Refuge. It is in Florida and it’s a protected area of mostly undisturbed wildlife. The biggest part of the island isn’t accessible to visitors, but visitors get the chance to see wildlife animals when hiking or driving through the paths. If you are lucky, you might see sea turtles, alligators, eagles and even bobcats.

(Ở Hoa Kỳ, bạn có thể đến thăm Khu bảo tồn động vật hoang dã quốc gia Đảo Merritt. Nó nằm ở Florida và là khu bảo tồn của hầu hết các động vật hoang dã không được phép làm phiền. Du khách không thể tiếp cận phần lớn nhất của hòn đảo, nhưng du khách có cơ hội nhìn thấy các loài động vật hoang dã khi đi bộ đường dài hoặc lái xe qua các con đường. Nếu may mắn, bạn có thể nhìn thấy rùa biển, cá sấu, đại bàng và thậm chí cả linh miêu.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Ecotour brochures (Sổ tay du lịch sinh thái)

1. Work in pairs. Answer these questions.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi sau.)

1. Have you ever been on an ecotour?

(Bạn đã bao giờ đi du lịch sinh thái chưa?)

2. Look at the photos in 2. What do you think tourists do on these tours?

(Nhìn vào các bức ảnh trong bài 2. Bạn nghĩ khách du lịch làm gì trong những chuyến tham quan này?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Work in groups. Think of new ideas for making one of the tours better for the environment.

(Làm việc nhóm. Nghĩ ra những ý tưởng mới để thực hiện một trong những chuyến tham quan tốt hơn cho môi trường.)

Example:

In the Zimbabwe's National Park Tour, if tourists choose electric cars instead of jeeps that run on fuel, they will be more eco-friendly.

(Trong Tour Công Viên Quốc Gia Zimbabwe, nếu du khách chọn xe điện thay vì xe jeep chạy bằng nhiên liệu thì sẽ thân thiện với môi trường hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

How to become an ecotourist

(Cách để trở thành nhà du lịch sinh thái)

1. Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you.

(Nối mỗi động từ ở bên trái với một cụm từ ở bên phải. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Work in pairs. Discuss which of the things in 1 we should or should not do to become ecotourists. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về những điều trong bài 1 chúng ta nên làm hoặc không nên làm để trở thành nhà du lịch sinh thái. Sử dụng các cụm dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions:

... should (not) / ought (not) to / do sth.

Example: We should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

One of the things ... can / should (not) do / is (to) do sth.

Example: One of the things we should not do is to litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Một trong những điều chúng ta không nên làm là xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

I suggest that ... (should / should not) do sth.

Example: I suggest that we should not litter on the beach or the street.

(Ví dụ: Tôi đề nghị rằng chúng ta không nên xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

It will (be better / good ...) / do / avoid doing sth.

Example: It will be better for the environment if we avoid littering on the beach or the street.

(Ví dụ: Sẽ tốt hơn cho môi trường nếu chúng ta tránh xả rác trên bãi biển hoặc đường phố.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Work in groups. Talk about what tourists should or should not do if they are on an ecotour to a tourist attraction in your local area. Use the discussion questions below to help you.

(Làm việc nhóm. Nói về những điều khách du lịch nên làm hoặc không nên làm nếu họ đang tham gia một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Sử dụng các câu hỏi thảo luận bên dưới để giúp bạn.)

- What is the tourist attraction in your local area?

(Điểm du lịch ở địa phương bạn là gì)

- What do you suggest that tourists should / should not do on an ecotour?

(Bạn đề xuất những gì khách du lịch nên / không nên làm trong một chuyến du lịch sinh thái?)

- What is the second thing you suggest tourists should / should not do there if they are on an ecotour? Why?

(Điều thứ hai mà bạn đề nghị khách du lịch nên / không nên làm ở đó nếu họ đang đi du lịch sinh thái là gì? Tại sao?)

- Do you believe that it will be better for the environment if tourists follow these suggestions? How will your local area and people benefit? What can you do to help?

(Bạn có tin rằng sẽ tốt hơn cho môi trường nếu khách du lịch làm theo những gợi ý này? Khu vực địa phương của bạn và người dân sẽ được hưởng lợi như thế nào? Bạn có thể làm gì để giúp đỡ?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Share your ideas with the whole class. Vote for the best ideas.

(Chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp. Bình chọn cho những ý tưởng hay nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

An ecotour in the Mekong Delta

(Chuyến du lịch sinh thái đến Đồng bằng sông Mê công)

1. Work in pairs. Look at the photos from an ecotour in the Mekong Delta. What do you think an ecotourists can do there?

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh từ một khu du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long. Bạn nghĩ một người đi du lịch sinh thái có thể làm gì ở đó?)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Work in pairs. Discuss the questions.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi.)

Which part of the tour do you like most? Why?

(Bạn thích phần nào nhất của chuyến tham quan? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Writing a website advertisement for an ecotour

(Viết bài quảng cáo trên web cho một chuyến du lịch sinh thái)

1. Look at the photos of an ecotour to Hoi An villages (Da Nang, Viet Nam), and complete the notes below. Then discuss your ideas in pairs.

(Hãy xem những bức ảnh về chuyến du lịch sinh thái đến các làng quê Hội An (Đà Nẵng, Việt Nam) và hoàn thành các ghi chú bên dưới. Sau đó, thảo luận ý tưởng của bạn theo cặp.)


What do you think is special about Hoi An villages? 

• beautiful vegetable and herb gardens

• __________________________________

• __________________________________

What do you think tourists can do there? 

• work on a local farm

• __________________________________

• __________________________________

What can tourists do to make their trip more eco-friendly? 

• buy handmade products to help local businesses

• __________________________________

• __________________________________

Xem lời giải >>
Bài 10 :

DESIGN AN ECOTOUR (Thiết kế chuyến du lịch sinh thái)

Work in groups. Design an ecotour to a tourist attraction in your local area. Present your ideas to the class. Use these questions as cues for your presentation.

(Làm việc nhóm. Thiết kế một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Sử dụng những câu hỏi này làm gợi ý cho bài thuyết trình của bạn.)

• What is the local tourist attraction?

(Điểm thu hút du khách của địa phương là gì?)

• What is it famous for?

(Nó nổi tiếng về điều gì?)

• What can tourists do there?

(Khách du lịch có thể làm gì ở đó?)

• What are some eco-friendly activities that tourists can do there?

(Một số hoạt động thân thiện với môi trường mà khách du lịch có thể làm ở đó là gì?)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

DESIGN AN ECOTOUR

Work in groups. Design an ecotour to a tourist attraction in your local area. Present your ideas to the class. Use these questions as cues for your presentation.

(Làm việc nhóm. Thiết kế một chuyến du lịch sinh thái đến một điểm thu hút khách du lịch trong khu vực địa phương của bạn. Trình bày ý tưởng của bạn trước lớp. Sử dụng những câu hỏi này làm gợi ý cho bài thuyết trình của bạn.)

• What is the local tourist attraction?

• What is it famous for?

• What can tourists do there?

• What are some eco-friendly activities that tourists can do there?







Xem lời giải >>
Bài 12 :

Imagine that you are going on a day trip. Work in pairs. Discuss and plan your trip. Use the following points to help you.

(Hãy tưởng tượng rằng bạn đang có một chuyến du lịch trong ngày. Làm việc theo cặp. Thảo luận và lên kế hoạch cho chuyến đi của bạn. Sử dụng những điểm sau đây để giúp bạn.)

- Where you will go

(Bạn sẽ đi đâu)

- When you will leave

(Khi nào bạn rời đi)

- Which attractions you will visit

(Những điểm du lịch bạn sẽ đến thăm)

- Things you should avoid doing on the trip to protect the environment

(Những điều bạn nên tránh trong chuyến đi để bảo vệ môi trường)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A-G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các bức ảnh về các điểm du lịch (A–G). Bạn có biết chúng thuộc những quốc gia nào không? Nối chúng với các quốc gia trong hộp.)

1. England        2. France         3. Kenya          4. Peru         5. Turkey          6. the USA         7. Viet Nam

Xem lời giải >>
Bài 14 :

7. Work in pairs. Describe three places in Viet Nam using adjectives from exercise 4.

(Làm việc theo cặp. Mô tả ba địa danh ở Việt Nam bằng cách sử dụng các tính từ trong bài tập 4.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Imagine you are on holiday. Invent answers to these questions and make notes.

(Hãy tưởng tượng bạn đang đi nghỉ. Nghĩ ra câu trả lời cho những câu hỏi này và ghi chú.)

a. How long have you been away? (Use for or since)

(Bạn đã đi bao lâu rồi? (Sử dụng for hoặc since))

b. Which countries have you visited? (Three countries.)

(Bạn đã ghé thăm những đất nước nào? (Ba đất nước.))

c. What have you done? (Choose two activities)

(Bạn đã làm gì? (Chọn 2 hoạt động)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Work in groups. Ask and answer your questions in exercise 3.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong bài tập 3.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Speaking

5. Say three reasons why someone should visit eco-destinations such as the Galápagos Islands. Tell the class.

(Nói ba lý do tại sao mọi người nên đến thăm các điểm đến sinh thái như Quần đảo Galápagos. Nói với lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

7. How does eco-tourism benefit us? Do you agree with what the people say? Why/ Why not?

(Du lịch sinh thái mang lại lợi ích gì cho chúng ta? Bạn có đồng ý với những gì mọi người nói không? Tại sao/ tại sao không?)

1. “I see nature close up and learn about plants and animals.”

(Tôi nhìn thấy thiên nhiên gần gũi và tìm hiểu về thực vật và động vật.)

2. “I learn about the cultural traditions of other countries.”

(Tôi tìm hiểu về truyền thống văn hóa của các quốc gia khác.)

3. “I can see that our natural world is in danger and we need to protect it.”

(Tôi có thể thấy rằng thế giới tự nhiên của chúng ta đang gặp nguy hiểm và chúng ta cần phải bảo vệ nó.)

4. “I learn how to respect nature.”

(Tôi học cách tôn trọng thiên nhiên.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Speaking

8. Collect information about some eco-destinations in your country. Compare them and give a presentation to the class.

(Thu thập thông tin về một số điểm đến sinh thái ở quốc gia của bạn. So sánh chúng và thuyết trình trước lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Can you think of other ways to protect our national heritage?

(Bạn có thể nghĩ ra cách khác để bảo vệ di sản quốc gia của chúng ta không?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

5. You have visited an ancient monument. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3. Use the phrases/sentences from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm.

(Bạn đã đến thăm một di tích cổ. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 3. Sử dụng các cụm từ / câu từ hộp Ngôn ngữ Hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. You have just got back from a holiday at an eco-tourism destination and you want to write an email to your English friend about it. Answer the questions.

(Bạn vừa trở về sau một kỳ nghỉ tại một địa điểm du lịch sinh thái và bạn muốn viết một email cho một bạn người Anh về điều đó. Trả lời các câu hỏi.)

1. Where is the place? (Địa điểm ở đâu?)

2. What did you do/see there? (Bạn đã làm gì/ thấy gì ở đó?)

3. What did you do to protect it? (Bạn đã làm gì để bảo vệ nó?)

4. How can you recommend it? (Bạn tiến cử nó như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Collect information about one national park you know in Vietnam. Think about where the place is, what visitors can see/do there and what they like most. Design a poster and present it to the class.

(Thu thập thông tin về một vườn quốc gia mà bạn biết ở Việt Nam. Hãy suy nghĩ về địa điểm đó, những gì du khách có thể xem / làm ở đó và những gì họ thích nhất. Thiết kế một áp phích và trình bày nó trước lớp.)

 
Xem lời giải >>
Bài 24 :

Reading (Đọc hiểu)

A. Look at the photo. What do you think this is? What is special about this place?

(Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ đó là cái gì? Nơi này có gì đặc biệt?)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

B. MY WORLD (Thế giới của tôi)

Do you know the names of any other national parks? Which countries are they in?

(Bạn có biết tên của bất kỳ vườn quốc gia nào khác không? Chúng ở những quốc gia nào?)

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Communication (Giao tiếp)

A. Before you travel to a new place, where can you find information about it?

(Trước khi bạn đi du lịch đến một địa điểm mới, bạn có thể tìm thông tin về nó ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

5 Work in groups. List all the eco-friendly activities you have done or you plan to do. 

(Làm việc theo nhóm. Liệt kê tất cả các hoạt động thân thiện với môi trường mà bạn đã làm hoặc bạn định làm.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. In pairs, look at the photos. Which activities should / shouldn't you do to protect the environment? 

(Theo cặp, hãy xem các bức ảnh.  Những hoạt động nào bạn nên / không nên làm để bảo vệ môi trường?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Work in groups. Discuss what you should bring on an ecotour. 

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận về những gì bạn nên mang theo khi đi du lịch sinh thái.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Imagine you are going to take an ecotour next weekend. Discuss how you prepare for this trip. 

(Hãy tưởng tượng bạn sẽ tham gia một chuyến du lịch sinh thái vào cuối tuần tới. Thảo luận về cách bạn chuẩn bị cho chuyến đi này.)

Xem lời giải >>