Đề bài

1. Listen and repeat. Which holiday activities in the photos can you do on a safari holidaya beach holidaya sightseeing holidayan eco-holidaya package holiday?

(Lắng nghe và lặp lại. Bạn có thể làm những hoạt động nào trong ảnh trong một kỳ nghỉ safari? một kỳ nghỉ ở bãi biển? một kỳ nghỉ tham quan? một kỳ nghỉ sinh thái? một kỳ nghỉ trọn gói?)


Ex: On a safari holiday, you can see wildlife and explore nature.

Lời giải chi tiết :

On a safari holiday, you can see wildlife and explore nature.

(Vào kỳ nghỉ safari, bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã và khám phá thiên nhiên.)

- On a beach holiday, you can sunbathe.

(Vào kỳ nghỉ ở bãi biển, bạn có thể tắm nắng.)

- On a sightseeing holiday, you can go on guided tours and visit local sights.

(Vào kỳ nghỉ tham quan, bạn có thể tham gia các tour du lịch có hướng dẫn viên và tham quan các thắng cảnh địa phương.)

- On an eco-holiday, you can explore nature, see wildlife and help conserve endangered animals.

(Vào kỳ nghỉ sinh thái, bạn có thể khám phá thiên nhiên, xem động vật hoang dã và giúp bảo tồn các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)

- On a package holiday, you can go on guided tours, try local dishes, visit local sights and buy souvenirs.

(Trong kỳ nghỉ trọn gói, bạn có thể tham gia các tour du lịch có hướng dẫn viên, thử các món ăn địa phương, tham quan các thắng cảnh địa phương và mua quà lưu niệm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3H. Social activities (Các hoạt động ngoài xã hội)

LEARN THIS!

3. Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each verb once.

(Nghiên cứu hộp Learn this! Sau đó sử dụng các động từ được gạch chân để hoàn thành các cụm từ bên dưới.)

a. go to the park/ the cinema/ the shopping centre/ a café/ a restaurant/ a friend's house

(đi ra công viên/ đến rạp chiếu phim/ trung tâm mua sắm/ một quán ăn/ một nhà hàng/ nhà một người bạn)

b. go for a walk/ a run/ a bike ride

(đi bộ/ đi chạy/ lái xe đạp)

c. go out for lunch/ dinner/ a coffee/ the day/ the evening

(ra ngoài cho bữa trưa/ bữa tối/ ban ngày/ ban đêm)

d. go dancing/ skating/ skateboarding/ rollerblading

(nhảy/ trượt băng/ trượt ván/ trượt patin)

e. watch TV /a DVD/ a film

f. play video games/ volleyball/ tennis

1. _____ a meal

2. _____ swimming

3. _____ the beach

4. _____ a talent show

5. _____ board games

6. _____ a jog

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3.

(Làm việc theo cặp. Khám phá bạn cặp của bạn làm gì vào cuối tuần. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong hộp Learn this! và bài tập 3.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

A. Look at the photos. Where do you think they are in the world?

(Nhìn vào các bức ảnh. Bạn nghĩ chúng ở đâu trên thế giới?)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

B. Match the sentences to the photos. Write the numbers on the photos.

(Nối các câu với bức ảnh. Viết số lên các bức ảnh.)

1. People celebrate this day in October or November by lighting lamps and candles.

2. In Brazil, people often dress up in costumes for this festival. It’s a big party!

3. Vietnamese people decorate the streets and houses on this special day.

4. In the United States, there are always fireworks at night on this day.

5. Muslims often give presents on this day.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

C. Complete the sentences with the words in blue from B.

(Hoàn thành câu với các từ màu xanh nước biển ở bài B.)

1. Diwali is called the festival of light.

2. We watch the ______ in the sky on New Year’s Eve.

3. On Halloween, children dress up in ______.

4. During Diwali, people in India ______ streets and houses in many colors.

5. Mexicans ______ the Day of the Dead from October 31st to November 2nd.

6. I get ______ on my birthday, and I often have a big ______ with my family and friends.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

B. Write the activities you do before and during your vacation in A in the correct column. 

(Viết các hoạt động bạn làm “trước” và “trong” kỳ nghỉ ở bài A vào cột đúng.)

Before During
   
Xem lời giải >>