Đề bài

b) Which of these places are in your area?

(Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)

Lời giải chi tiết :

A: Which of these places are in your area?

(Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)

B: There is a police station, a park, a hospital and a shopping centre in my area.

(Có đồn cảnh sát, công viên, bệnh viện và trung tâm mua sắm trong khu vực của mình.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Find three of the things in the list below in photo C.

In the street bus stop (trạm dừng phát khùng) lamp post (cột đèn) pavement (vỉa hè) pedestrian crossing (vạch qua đường) road sign (biển báo giao thông) shop sign (biển hiệu)   traffic light (đèn giao thông)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the photos. Where are the people? Match each photo with a place below.

(Nhìn vào các bức ảnh. Những người ở đâu? Ghép mỗi ảnh với một địa điểm bên dưới.)

In school (Trên trường) canteen (căng tin); classroom (lớp học); hall (hội trường); playground (sân chơi); staff room (phòng giáo viên); storeroom (nhà kho)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Places in town (Các địa điểm trong thị trấn)

3. a) Complete the spidergram. Then listen and check.

(Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


• museum        • shopping centre        • bank           • stadium         • sports centre             • cinema

• hospital         • police station

 

Xem lời giải >>