Đề bài

2. What are your hobbies? Talk with your friend.

(Những sở thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)


A: I like playing the guitar. What about you?

(Tớ thích đánh đàn ghi – ta. Còn cậu thì sao?)

B: I like travelling.

(Mình thích đi du lịch.)

Phương pháp giải :

Dựa vào những từ vựng ở bài 1 để hoàn thành câu. Dùng cấu trúc như ví dụ để thực hành nói với bạn.

Dùng cấu trúc: I like + V – ing (Tôi thích …) để trình bày sở thích của bản thân.

Dùng cấu trúc: What about you? (Còn bạn thì sao?) để hỏi sở thích của bạn là gì.

Lời giải chi tiết :

1. A: I like taking photos. What about you?

    (Tớ thích chụp hình. Còn cậu thì sao?)

   B: I like swimming.

    (Mình thích bơi lội.)

3. A: I like dancing. What about you?

   (Tớ thích nhảy. Còn cậu thì sao?)

   B: I like doing the gardening.

   (Mình thích làm vườn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Label the pictures. Use the words from the list. Then listen and check.

(Dán nhãn cho tranh. Sử dụng các từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

travel                      • cook              • dance                      • do the gardening                   • paint             

• play computer games                      • read

• play the guitar                                • swim                         • take photos

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. a) Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.) 


 

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Think of your hobby and make notes using the questions below.

(Hãy nghĩ về sở thích của bạn và ghi chú lại bằng các câu hỏi dưới đây.)

What’s your hobby?

 

Why do you like it?

 

How much money do you spend on it?

 

How much time do you spend on it?

 

What’s the best thing about your hobby?

 

What kind of people would enjoy it?

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vocabulary Hobbies

(Từ vựng: Sở thích)

1. Fill in each gap with build, cook, dance, play, doing, paint, playing, reads, swimming or taking.

(Điền vào mỗi chỗ trống với build, cook, dance, play, doing, paint, playing, reads, swimming or taking.)

1. Joe spent all afternoon _________ computer games.

2. While I’m at the seaside, I love _________ in the sea.

3. I ___________ robots in my spare time – my newest one can pick up pens.

4. What traditional dishes can you ___________?

5. For me, pop is the best music to __________ to.

6. Ann loves ____________ photos of old houses.

7. Lance ___________ three or four books every month.

8. The boys enjoy _________ the gardening with their dad.

9. Lucy is learning to __________ the guitar at the moment.

10. The thing I like to __________ the  most is my dog, but he won’t sit still.

Xem lời giải >>