Đề bài

9. Fill in each gap with the correct form of have got.

(Điền vào mỗi chỗ trống với dạng đúng của have got.)

1. A: Has James got a brother?

   B: No, he hasn’t , but he has got a sister.

2. A: ___________ Frank and Bob ___________ a bookcase?

   B: Yes, they ___________, but they ___________ a rug.

3. A: ___________ you ___________ an aunt?

   B: No, I ___________, but I ___________ an uncle.

4. A: ___________ Marissa ___________ a cooker?

   B: Yes, she ___________, but she ___________ a microwave oven.

Phương pháp giải :

but: nhưng, dùng để diễn tả hai ý nghĩa trái ngược nhau

Chủ ngữ số nhiều + have (not) got

Chủ ngữ số ít + has (not) got

Lời giải chi tiết :

2. Have – got, have, haven’t got

3. Have – got, haven’t, have got

4. Has – got, has, hasn’t got

 

1. A: Has James got a brother?

  (James có anh em ruột không nhỉ?)

   B: No, he hasn’t , but he has got a sister.

  (Không, anh ấy không có, nhưng anh ấy có chị em gái ruột.)

Giải thích:

“James” chủ ngữ số ít, dạng câu hỏi => điền “has – got”.

Câu trả lời với “No” dùng dạng phủ định, chủ ngữ “he” => điền “hasn’t”, vế sau có “but” (nhưng) mang nghĩa trái ngược với vế trước => điền “has got”.

2. A: Have Frank and Bob got a bookcase?

   (Frank và Bob có kệ sách không nhỉ?)

   B: Yes, they have, but they haven’t got a rug.

  (Họ có đấy, nhưng họ không có tấm thảm.)

Giải thích:

“Frank and Bob” chủ ngữ số nhiều, dạng câu hỏi => điền “have – got”.

Câu trả lời với “Yes” nên dùng dạng khẳng định, chủ ngữ “they” => điền “have”, vế sau có “but” (nhưng) mang nghĩa trái ngược với vế trước => điền “haven’t got”.

3. A: Have you got an aunt?

    (Bạn có người dì/cô nào không?)

   B: No, I haven’t, but I have got an uncle.

   (Không, tớ không có, nhưng tớ có cậu/chú/bác.)

Giải thích:

Câu hỏi với chủ ngữ “you” điền “have – got”.

Câu trả lời với “No” dùng dạng phủ định, chủ ngữ “I” => điền “haven’t”, vế sau có “but” (nhưng) mang nghĩa trái ngược với vế trước => điền “have got”.

4. A: Has Marissa got a cooker?

  (Marissa có bếp nấu không nhỉ?)

   B: Yes, she has, but she hasn’t got a microwave oven.

  (Cô ấy có đấy, nhưng cô ấy không có lò vi sóng.)

Giải thích:

Câu hỏi với chủ ngữ số ít “Marissa” => điền “has – got”.

Câu trả lời với “Yes” nên dùng dạng khẳng định, chủ ngữ “she” => “has”, vế sau có “but” (nhưng) mang nghĩa trái ngược với vế trước => điền “hasn’t got”.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

8. Look at the table and fill in each gap with have/has got or haven’t/hasn’t got.

(Nhìn vào bảng và điền vào mỗi chỗ trống với have / has got hoặc haven’t / hasn’t got.)

1. Hugo has got a cousin.

2. Trung and Mai __________ a cousin.

3. Lina __________ an aunt.

4. Trung and Mai __________ an uncle.

5. Hugo __________ an uncle.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Complete the exchanges using the correct of to be or have got.

(Hoàn thành những trao đổi sử dụng chính xác tobe hoặc have got)

1. A: _____ you _____  a pencil with you?

   B: Yes, I _____ some in my pencil case.

2. A: I ________ two brothers and one sister.

   B: How _____ are they?

3. A: My new school bag ______  blue and yellow.

   B: I _______ a new bag this year - I’m using my old one instead

4. A: Hi Alice! How ______ you?

   B: I ______ fine, thanks. By the way, my name _____ Alice, it’s Anna!

5. A: _______ your dad at work?

    B: Yes, he ______

6. A: I _______ thirsty. Is there any juice?

   B: Sure. We _______ some in the fridge.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Complete the email with the correct form of tobe, have got or there is, there are.

(Hoàn thành lá thư điện tử với dạng đúng của tobe, have got hay there are, there is.)

Thank you for agreeing to be my pen friend. My name (1)____________ Gemma. I (2)______________

sixteen years old and I (3)__________ from Scotland. My mum’s name is Mary. She (4)______________

forty-four years old and she (5)____________ a teacher. My dad, Robert, (6)____________ forty three years old and he (7)___________ a policeman. I (8)____________ one brother, Paul and he  is fourteen years old. We (9)_______________ a two - years - old pet dog, Spot. He (10)_____________ brown fur and he is very playful.

We live in a small town. (11)____________ a school, a post office, a supper market and a park. (12)_________ a ciname and a theatre, though. (13)______________ some nice shops and two cafes but (14)__________ any big restaurants.  Write back and tell me about your family and where you live.

Bye for now.

Germma

Xem lời giải >>