Đề bài

Classroom language (Ngôn ngữ lớp học)

3. Complete the sentences with the verbs in the list. Then listen and check.

(Hoàn thành câu với những động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


listen               raise               do                 don’t eat                     bring                don’t use

Phương pháp giải :

listen (v): nghe, lắng nghe             

raise (v): nâng lên, đưa lên              

do (v): làm                

don’t eat (v): không ăn

bring (v): mang               

don’t use (v): không sử dụng

Lời giải chi tiết :

1. Listen to your teacher. (Lắng nghe giáo viên.)

2. Don’t use your mobile phone in class. (Không dùng điện thoại di động trong lớp.)

3. Don’t eat in the classroom. (Không ăn trong lớp học.)

4. Bring your books to class. (Mang sách đến lớp.)

5. Raise your hand to ask a question. (Giơ tay lên để đặt câu hỏi.)

6. Do your homework. (Làm bài tập về nhà.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Think of rules for your classroom. Tell the class.

(Nghĩ ra các quy tắc cho lớp học của bạn. Nói với lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Classroom language (Ngôn ngữ lớp học)

2. Complete the classroom rules with listen, don’t use, raise, do, don’t eat and bring.

(Hoàn thành các quy định trong lớp học với listen, don’t use, raise, do, don’t eat, và bring.)

Ms Taylors' six classroom rules

1. Keep all electronic devices in your bag. ________ your mobile phone.

2. Snacks are for break time only. ____________ the classroom.

3. Do not shout out answers. _________ your hand.

4. Work hard outside the classroom. _________ your homework.

5. Be prepared for the lesson. _________ books to class.

6. Don't talk when Ms Taylor is speaking. _______ to your teacher.

Xem lời giải >>