Đề bài

Cho dãy số (un) với .un=(1)nn.

a) Tìm các giá trị còn thiếu trong bảng sau:

b) Với n thế nào thì |un| bé hơn 0,01; 0,001?

c) Một số số hạng của dãy số được biểu diễn trên trục số như Hình 1.

Từ các kết quả trên, có nhận xét gì về khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 khi n trở nên rất lớn?

 

Phương pháp giải

a) Để tìm |un|, ta thay n vào công thức |un|=|(1)nn|.

b) Để tìm n, ta giải các bất đẳng thức |un|<0,01;|un|<0,001.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) n=100|u100|=|(1)100100|=1100=0,01

n=1000|u1000|=|(1)10001000|=11000=0,001

Như vậy ta có thể điền vào bảng như sau:

b) |un|<0,01|(1)nn|<0,011n<0,01n>100

Vậy |un|<0,01 khi n>100.

|un|<0,001|(1)nn|<0,0011n<0,001n>1000

Vậy |un|<0,001 khi n>1000.

c) Dựa vào trục số ta thấy, khoảng cách từ điểm un đến điểm 0 trở nên rất bé khi n trở nên rất lớn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 5 m xuống một mặt sàn. Sau mỗi lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng 23 độ cao trước đó. Giả sử rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần. Giả sử un là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng sau lần nảy lên thứ n. Chứng minh rằng dãy số (un) có giới hạn là 0.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho dãy số (un) với un=3.2n12n. Chứng minh rằng limn+un=3.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho dãy số (un) với un=n+(1)nn. Xét dãy số (vn) xác định bởi vn=un1. Tính limn+vn.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chứng minh rằng: limn+(1)n13n=0.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho dãy số (un) với un=(1)nn

a) Biểu diễn năm số hạng đầu của dãy số này trên trục số.

b) Bắt đầu từ số hạng nào của dãy, khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số f(x)={x,x<0x,x0

Tính limx0+f(x),limx0f(x)limx0f(x).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chứng minh rằng lim(eπ)n=0.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chứng minh rằng lim4n+1n=4.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chứng minh rằng:

a) lim0=0;                           

b) lim1n=0.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hình 2 biểu diễn các số hạng của dãy số (un), với un=1n trên hệ trục tọa độ.

a) Nhận xét về sự thay đổi các giá trị un khi n ngày càng lớn.

b) Hoàn thành bảng và trả lời câu hỏi sau:

Kể từ số hạng un nào của dãy số thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,001? 0,0001?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:

a) limx3x2;                      

b) limx5x225x5.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim(2+(23)n);         

b) lim(14nn).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho dãy số (un) với un=2n+1n.

a) Cho dãy số (vn) với vn=un2. Tìm giới hạn limvn.

b) Biểu diễn các điểm u1,u2,u3,u4 trên trục số. Có nhận xét gì về vị trí của các điểm un khi n trở nên rất lớn?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính các giới hạn sau:

a) lim1n2;                                           

b) lim(34)n.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n+1n                                        

b) lim16n22n          

c) lim42n+1          

d) limn22n+32n2

Xem lời giải >>
Bài 16 :

limn+3n2 bằng: 

A. 1.                                            

B. 0.                                            

C. 3.                                            

D. 2.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim3n1n                                                   

b) limn2+2n      

c) lim23n+1                                                     

d) lim(n+1)(2n+2)n2

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim(2+5n);

b) lim(3n2n2);

c) lim(34n)(2+5n2);

d) lim33n1+1n3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n36n+1;

b) lim3n1n2+n;

c) lim(2n1)(2n+3)2n2+4;

d) lim4n+1n2+3n+n;

e) limn(n+1n);

g) lim1n2+nn.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim(32)n;

b) lim3n4n1;

c) lim3n2n3n+2n;

d) lim4n+13n+4n.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hai dãy số (un)(vn)limun=3,limvn=4. Tìm các giới hạn sau:

a) lim(3un4);

b) lim(un+2vn);

c) lim(unvn)2;

d) lim2unvn2un.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho dãy số (un) thỏa mãn nun=3. Tìm giới hạn lim2n+3n2un.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tùy theo giá trị của a>0, tìm giới hạn limanan+1.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

lim3n2+2n2n2 bằng

A. 32.

B. 2.

C. 3.

D. 3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

lim4n2+4n+14n+1 bằng

A. 12.

B. 1.

C. 2.

D. +.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

lim2n+19n2+1n bằng

A. 23.

B. 1.

C. 14.

D. 2.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hai dãy số (un)(vn) thỏa mãn limun=4,lim(vn3)=0. lim[un(unvn)] bằng

A. 7.

B. 12.

C. 4.

D. 28.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

lim4n2.4n+3n bằng

A. 12.

B. 1.

C. 4.

D. 0.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm các giới hạn sau:

a) limn(2n2+3)4n3+1;

b) lim[n(n+5n+1)].

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm lim6n+4n(2n+1)(3n+1).

Xem lời giải >>