Đề bài

a. Read the definitions and then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc các định nghĩa và sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.)


promise - say you will definitely do something to someone

decide - think carefully about different options and choose one of them

arrange - organize or prepare for something, especially an event to meet other people

refuse - say no to something very strongly

agree - have the same opinion as another person, or say you will do what they asked you

offer - say that you are willing to do something for someone

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

2. No! I ______________ to help him. He didn't help me last week.

3. I often ______________ to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

4. Did you ______________ to study abroad or will you study in your hometown?               

5. Why don't we ______________ to meet at the movie theater at 7 p.m.?

6. After the meeting, we'll ______________ a company party, so all the new staff can have a chance to meet.

Phương pháp giải :

hứa - nói rằng bạn chắc chắn sẽ làm điều gì đó với ai đó

quyết định - suy nghĩ cẩn thận về các lựa chọn khác nhau và chọn một trong số chúng

sắp xếp, chuẩn bị - tổ chức hoặc chuẩn bị cho điều gì đó, đặc biệt là một sự kiện để gặp gỡ những người khác

từ chối - nói không với điều gì đó một cách kiên định

đồng ý - có cùng quan điểm với người khác hoặc nói rằng bạn sẽ làm những gì họ yêu cầu bạn

sẵn sàng, đề nghị - nói rằng bạn sẵn sàng làm điều gì đó cho ai đó

Lời giải chi tiết :
1. promise 2. refuse 3. offer
4. decide 5. agree 6. arrange

1. Can I go play now? I promise to clean my room later, Mom.

(Con có thể đi chơi ngay bây giờ không? Con hứa sẽ dọn phòng sau, mẹ nhé.)

2. No! I refuse to help him. He didn't help me last week.

(Không! Tôi từ chối giúp anh ta. Anh ấy đã không giúp tôi tuần trước.)

3. I often offer to walk my 80-year-old neighbor's dog. She always says yes!

(Tôi thường đề nghị dắt con chó hàng xóm 80 tuổi của tôi đi dạo. Cô ấy luôn luôn nói đồng ý!)

4. Did you decide to study abroad or will you study in your hometown?       

(Bạn đã quyết định đi du học hay bạn sẽ học ở quê hương của bạn?)

5. Why don't we agree to meet at the movie theater at 7 p.m.?

(Tại sao chúng ta không đồng ý gặp nhau ở rạp chiếu phim vào lúc 7 giờ tối?)

6. After the meeting, we'll arrange a company party, so all the new staff can have a chance to meet.

(Sau cuộc họp, chúng tôi sẽ sắp xếp một bữa tiệc công ty, vì vậy tất cả nhân viên mới có thể có cơ hội gặp gỡ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. What did Jayden promise to do on Saturday morning?

(Jayden đã hứa làm gì vào sáng thứ Bảy?)

He promised to take his sister to the park.

(Anh đã hứa đưa em gái đi công viên.)

2. Why is Jayden busy on Saturday afternoon?

(Tại sao Jayden bận rộn vào chiều thứ Bảy?)

His mom ______________ to have dinner at his grandparent's house.

3. Why is Emily busy on Sunday morning?

(Tại sao Emily lại bận rộn vào sáng Chủ nhật?)

Her dad ______________ to take her to the museum.

4. Why isn't Jill going with them?

(Tại sao Jill không đi cùng họ?)

She ______________ to go because she hates Ranger Parker.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

9. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Tony _____________________ (like) mopping the floor.

2. This material _____________________ (feel) like silk.

3. _____________________ (this car/belong) to Hugo?

4. Dad _____________________ (taste) the noodles to check if they need more salt.

5. Why _____________________ (you/smell) the soup?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________ 6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

C. Underline the five sensory verbs in A. Then answer these questions. 

(Gạch chân năm động từ chỉ giác quan trong bài A. Sau đó trả lời những câu hỏi sau.)

1. What verb form do you normally use with sensory verbs? __________________________

(Dạng thức động từ nào thường được sử dụng đối với các động từ chỉ giác quan?)

2. What type of word usually follows a sensory verb? __________________________

(Loại từ nào thường theo sau động từ chỉ giác quan?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

D. Use the correct form of the sensory verbs in B to complete these sentences. 

(Sử dụng dạng đúng của các động từ chỉ giác quan trong bài B để hoàn thành các câu sau.)

1. When I see people rock climbing, I think it ____________ very dangerous! 

2. Turn that music off! It ____________ terrible! 

3. I like your perfume. It ____________  nice. 

4. These French fries ____________  too salty. 

5. I prefer these shoes. They ____________  more comfortable.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

E. In groups, say which sensory verb(s) can be used with each adjective. There may be more than one answer. Then say a new sentence with each adjective and a sensory verb.

(Thực hành theo các nhóm, hãy cho biết các động từ chỉ giác quan nào có thể được sử dụng với mỗi tính từ. Có thể có nhiều hơn một đáp án. Sau đó hãy đặt một câu mới với mỗi tính từ và động từ chỉ giác quan.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Lesson C

C. Complete the sentences about the photos with the words in the box. 
(Hoàn thành các câu về các bức ảnh với các từ trong khung.):

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/1_1548.png?itok=Iy51Gf67

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too _____. Turn it down!
3. This feels _____.
4. Those look _____, but some are darker than others.
5. They look _____.
6. That smells _____. I don’t like it.
7. Pretzels taste _____.
8. After all the rain today, I feel _____!

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. D. Complete the sentences with sensory verbs. 
(Hoàn thành câu với các động từ chỉ cảm giác.)
1. I don’t _____ well today. I need a doctor.
2. How does that actor _____ so young and fit? He’s 75 years old!
3. Add some chili so that it _____ hotter.
4. Your new aftershave _____ wonderful.
5. Thanks for the massage. My back _____ great now.
6. A: Does it _____ OK?
B: Delicious, thanks. Did you cook it?

Xem lời giải >>