Đề bài

b. Fill in the blanks using gerunds.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng danh động từ.)

1. She likes doing karate (like/do) karate, but she doesn't like watching (not/like/watch) it.

2. He ______________ (not mind/help) his mom with the shopping.

3. She ______________ (enjoy/hang) out with her friends on Sundays.

4. Andy ______________ (hate/do) crossword puzzles. He thinks it's boring.

5. My sister ______________ (not stand/do) aerobics.

6. I ______________ (not/like/go) running, but I ______________ (love/go) for a bike ride.

7. I ______________ (enjoy/play) tennis after school.

8. She ______________ (not stand/listen) to loud music.

Lời giải chi tiết :

1. She likes doing karate, but she doesn't like watching it.

(Cô ấy thích tập karate, nhưng cô ấy không thích xem nó.)

Giải thích:

+ Mệnh đề 1: dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V (s/es) => chủ ngữ “she” số ít => she likes

+ Mệnh đề 2: dạng phủ định, dùng cấu trúc: S + don’t/doesn’t + V(giữ nguyên) => chủ ngữ “she” số ít => she doesn't like

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “like” => likes doing

2. He doesn’t mind helping his mom with the shopping.

(Anh ấy không ngại giúp mẹ mua sắm.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng phủ định, dùng cấu trúc: S + don’t/doesn’t + V(giữ nguyên) => chủ ngữ “he” số ít => He doesn’t mind

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “mind” => mind helping

3. She enjoys hanging out with her friends on Sundays.

(Cô ấy thích đi chơi với bạn bè vào Chủ nhật.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V (s/es) => chủ ngữ “she” số ít => she enjoys

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “enjoy” => enjoy hanging

4. Andy hates doing crossword puzzles. He thinks it's boring.

(Andy không thích chơi trò chơi ô chữ. Anh ấy nghĩ rằng điều đó thật nhàm chán.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V (s/es) => chủ ngữ “Andy” số ít => Andy hates

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “hate” => hates doing

5. My sister doesn’t stand doing aerobics.

(Em gái tôi cực kỳ không thích tập thể dục nhịp điệu.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng phủ định, dùng cấu trúc: S + don’t/doesn’t + V(giữ nguyên) => chủ ngữ “My sister” số ít => My sister doesn’t stand

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “stand” => stand doing

6. I don’t like going running, but I love going for a bike ride.

(Tôi không thích chạy bộ, nhưng tôi thích đạp xe.)

Giải thích:

- Mệnh đề 1: dạng phủ định, dùng cấu trúc: S + don’t/doesn’t + V(giữ nguyên) => chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít =>  I don’t like

- Mệnh đề 2: dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V => chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít => I love

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “like” và “love” => like going/love going

7. I enjoy playing tennis after school.

(Tôi thích chơi quần vợt sau giờ học.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V => chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít => I enjoy

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “enjoy” => enjoy playing

8. She doesn’t stand listening to loud music.

(Cô ấy cực kỳ không thích nghe nhạc quá lớn.)

Giải thích:

- Mệnh đề dạng phủ định, dùng cấu trúc: S + don’t/doesn’t + V(giữ nguyên) => chủ ngữ “she” số ít => She doesn’t stand

- Danh động từ làm tân ngữ trực tiếp sau động từ “stand” => stand listening

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Girl A: Do you like doing aerobics?

(Bạn có thích tập thể dục nhịp điệu không?)

Girl B: I love doing aerobics.

(Tôi thích tập thể dục nhịp điệu.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Look at the prompts and write full sentences. Use gerunds.

(Dựa vào gợi ý để viết thành câu đầy đủ. Sử dụng danh động từ.)

1. I/love/sing/karaoke

=> I love singing karaoke.

2. I/like/play computer games/after school

3. I/not enjoy/dance

4. I/can't stand/play/board games

5. I/like/sleep late/weekends

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Use the verbs in the list and the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng các động từ trong danh sách và các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

• paint                     • play                         • swim                    • take                        • travel

1. Donald hates playing computer games. (hate)

2. Miriam ___________________ around the world. (like)

3. Sam ___________________ in his free time. This painting is his. (love)

4. Lina and Mike ___________________ photographs. (not/like)

5. Sue ___________________ in the sea. (love)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. What do you like / love / hatedoing in your free time?

(Bạn thích / yêu / ghét làm gì trong thời gian rảnh?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look at the pictures and complete the chart with the phrases bellow. Then comple sentences 1-5 with the information from the chart.

(Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành biểu đồ với các cụm từ bên dưới. Sau đó, hoàn thành các câu 1-5 với thông tin từ biểu đồ.)

I love

I don’t like

I don’t mind

I like

I can’t stand

I hate

I’m really keen on

 

 

 

1. I can’t stand ______________.

2. I’m really keen on ______________.

3. ______________ chess.

4. ______________ football.

5. ______________ video games.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Reorder the words to make meaningful sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu có nghĩa.)

1. stand / washing / I / can't/ windows

2. not / I / bad / sweeping / think / the / is / floor

3. shopping / He / doesn't / very / like / much

4. enjoy /my/ doing / I / ironing / really

5. thinks / washing-up / the / doing / She / awful / is

6. My / chore / is / watering / favourite / plants / the

7. She / doing/ hates / the / very / laundry / much

8. I / walking / so / think / the /is/ dog / fun

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Put the sentences from Excersie 1 into the correct column.

(Đặt các câu từ Bài tập 1 vào cột đúng.)

                             Like

                       Don’t like

   
   
   
Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Write your opinions for the chores below using the given words. Then give one reason for each of your opinions.

(Viết ý kiến của bạn cho công việc dưới đây bằng cách sử dụng các từ cho sẵn. Sau đó, đưa ra một lý do cho mỗi ý kiến của bạn.)

vacuum the floor (like - hate)

 (+) I like vacuuming the floor. It makes our house clean and bright. 

(-) I hate vacuuming the floor. It's so noisy. 

1. Do the washing-up (OK - awful)

2. Feed the dog (fun - can’t stand)

3. Do the cooking (love - don’t like)

4. Paint the fence (enjoyable - terrible)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 5. Write complete sentences using the words given and the verb prefer. An example has been done for you. 

(Viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ đã cho và động từ thích. Một ví dụ đã được thực hiện cho bạn.)

1. water the plants / walk the dog (like)

I like watering plants, but I prefer walking the dog. 

(Tôi thích tưới cây, nhưng tôi thích dắt chó đi dạo hơn.)

2. do the laundry / wash the dishes (not bad)

3. sweep the floor / dust the furniture (enjoy)

4. do the ironing / wash the clothes (OK)

5. do the cooking / do the shopping (fun)

Xem lời giải >>