Đề bài

3. Now compare photos 1 and 2. Describe a) the main similarities and b) the main differences. Use the phrases below to help you.

(Bây giờ hãy so sánh các bức ảnh 1 và 2. Hãy mô tả a) những điểm giống nhau chính và b) những điểm khác biệt chính. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

Similarities (Giống nhau)

The common theme in the photos is ...

(Chủ đề chung giữa hai bức tranh là…)

You can see ... in both photos.

(Bạn có thể thấy … trong cả hai bức tranh.)

Both photos show ...

(Cả hai bức tranh cho thấy …)

In both photos there are ...

(Trong cả hai bức tranh có …)

Differences (Khác biệt)

The first photo shows ..., whereas the second photo shows ...

(Bức tranh thứ nhất có …, trong khi bức tranh thứ hai có …)

In the first photo..., but in the second photo ...

(Trong bức tranh thứ nhất, … nhưng trong bức tranh thứ hai …)

One obvious difference is (that) ...

(Một sự khác nhau rất rõ ràng là …)

Unlike the first photo, the second photo shows

(Không giống như bức tranh thứ nhất, bức tranh thứ hai cho thấy …)

In contrast to the first photo, the second photo ...

(Đối lập với bức tranh thứ nhất, thì bức tranh thứ hai…)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 

 Picture 1 (Ảnh 1)

 Picture 2 (Ảnh 2)

 the main similarities

(điểm giống nhau chính)

 they are school activities (chúng đều là hoạt động của trường)

joined by a group of students (tham gia bởi các học sinh)

 the main differences

(điểm khác nhau chính)

 gentle activity

(hoạt động nhẹ nhàng)

 strenuous activity

(hoạt động vất vả)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 6. Listen again. Which phrases does the candidate use?

(Nghe lại. Thí sinh sử dụng những cụm từ nào?)

Structuring your speech (Cấu trúc lại bài nói)

I'd like to start by saying/ looking at ...

(Tôi sẽ bắt đầu bằng cách nói/ nhìn vào…)

First of all, we need to decide / examine / look at / ask ourselves ...

(Đầu tiên, chúng ta cần phải quyết định/ nghiên cứu/ nhìn vào/ tự hỏi bản thân mình rằng …)

I'll begin with ...

(Tôi sẽ bắt đầu với…)

Now I'd like to move on to ...

(Bây giờ tôi sẽ chuyển đến …)

This leads to my next point.

(Điều này dẫn đến quan điểm tiếp theo của tôi.)

Now let's look at / move on to (the question of) ...

(Bây giờ hãy nhìn vào/ chuyển sang (câu hỏi) …

Ordering points or opinions

(Sắp xếp các ý hoặc quan điểm)

First, ... Second, ... Finally, ...

(Đầu tiên, … Thứ hai, … Cuối cùng, …)

Justifying your opinions

(Đưa ra ý kiến)

There are a number of reasons why I believe this.

(Có một số lý do khiến tôi tin vào điều đó.)

First, ... (Đầu tiên, …)

I'll tell you why I think that.

(Tôi sẽ nói bạn biết tại sao tôi nghĩ thế…)

The reason I say that is ...

(Lí do tôi nói vậy là vì…)

The main reason I feel this way is ...

(Lí do chính tôi cảm thấy như vậy là…)

Summing up your opinion

(Tổng kết quan điểm)

To sum up, ... (Để tổng kết, …)

In conclusion, ... (Kết luận lại, …)

All in all, ... (Nói chung, …)

Just to summarise the main points, ...

(Để tóm lại các ý chính…)

Xem lời giải >>