Đề bài

4. Choose the odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1.

A. other                  

B. novel                                  

C. holiday                  

D. technology

2.

A. pour                   

B. encourage  

C. your                                   

D. four

3.

A. soap                   

B. boat                       

C. roar                        

D. road           

4.

A. reporter  

B. perform                  

C. work                                  

D. fork

5.

A. novel                 

B. month                    

C. shock                     

D. iPod

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A

2. B

3. C

4. C

5. B

1. A

A. other /ˈʌðər/ 

B. novel /ˈnɒvl/            

C. holiday /ˈhɒlədeɪ/              

D. technology /tekˈnɒlədʒi/

=> Phương án A có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɒ/.

2. B

A. pour /pɔːr/   

B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/        

C. your /jɔː(r)/              

D. four /fɔːr/

=> Phương án B có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɔː/.

3. C

A. soap /səʊp/  

B. boat /bəʊt/              

C. roar /rɔːr/                            

D. road /rəʊd/

=> Phương án C có phần gạch chân phát âm là /ɔː/, còn lại là /əʊ/.

4. C

A. reporter /rɪˈpɔːrtər/

B. perform /pərˈfɔːrm/      

C. work /wɜːrk/            

D. fork /fɔːrk/

=> Phương án C có phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại là /ɔː/.

5. B

A. novel /ˈnɒvl/

B. month /mʌnθ/                    

C. shock /ʃɒk/             

D. iPod /ˈaɪpɒd/

=> Phương án B có phần gạch chân phát âm là /ʌ/, còn lại là /ɒ/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation (/ɒ/-/ɔ:/)

2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với bạn của em.)


ward

Scotland

popular

holiday

province

shopping

tall

small

               

Words with /ɒ/

Words with /ɔ:/

 province

 

 ward

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

/ɒ/: block, novel, photography, technology, iPod

/ɔː /: reporter, perform, awful, your, pour, roar

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. In groups, make sentences using the sounds /ɔː/ and /ɒ/. Share with the class.

(Trong các nhóm, đặt câu sử dụng âm /ɔː /và /ɒ /. Chia sẻ với lớp học.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. short       B. blog        C. song       D. top

2. A. walk       B. small      C. water      D. watch

3. A. call         B. wall        C. wash       D. stall

4. A. rocky      B. boring    C. modern   D. along

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. car

B. walk

C. talk

D. mall

2. A. ball

B. large

C. warn

D. call

3. A. dog

B. rock

C. some

D. hot

4. A. province

B. shopping

C. often

D. cover

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>