Conditional type 1 (Câu điều kiện loại 1)
1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. Add commas where necessary.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.)
1. If we help endangered animals they (be) safe.
2. Unless people (stop) cutting down trees many animals will lose their homes.
3. Polar bears (lose) their habitat if the ice caps melt.
4. If air pollution continues we (not/have) enough fresh ai to breathe.
5. Rainforests will disappear if we (not/protect) them.
Công thức: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V
1. will be |
2. stop |
3. will lose |
4. won’t have |
5. don’t protect |
|
1. If we help endangered animals, they will be safe.
(Nếu chúng ta giúp đỡ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng, chúng sẽ được an toàn.)
Giải thích: ‘be’ thuộc mệnh đề chính -> thêm dấu phẩy - will be
2. Unless people stop cutting down trees, many animals will lose their homes.
(Trừ khi mọi người ngừng chặt cây, nhiều loài động vật sẽ mất nhà cửa.)
Giải thích: ‘stop’ thuộc mệnh đề if -> thêm dấu phẩy - stop
3. Polar bears will lose their habitat if the ice caps melt.
(Gấu Bắc Cực sẽ mất môi trường sống nếu băng tan.)
Giải thích: ‘lose’ thuộc mệnh đề chính -> will lose
4. If air pollution continues, we won’t have enough fresh ai to breathe.
(Nếu tình trạng ô nhiễm không khí tiếp diễn, chúng ta sẽ không có đủ không khí trong lành để thở.)
Giải thích: ‘have’ thuộc mệnh đề chính -> thêm dấu phẩy – won’t have
5. Rainforests will disappear if we don’t protect them.
(Rừng nhiệt đới sẽ biến mất nếu chúng ta không bảo vệ chúng.)
Giải thích: ‘protect’ thuộc mệnh đề if -> don’t protect
Các bài tập cùng chuyên đề
First conditional (Câu điều kiện loại 1)
3. Give the correct tense of the verbs in brackets, using the first conditional.
(Cho thì đúng của động từ trong ngoặc, sử dụng điều kiện loại 1.)
1. If you (eat) _____ an apple every day, you will stay healthy.
2. Will Dan wear a kilt if he (go) _____ to Scotland?
3. He (have) _____ sore eyes if he spends too much time on the computer.
4. If you (not do) _____ anything bad, you won't get into trouble.
5. _____ she (be) _____ able to eat the soup if I put some chillies in it?
4. Fill in each blank with IF or UNLESS.
(Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS.)
1. ______ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.
2. The teacher will be furious ______ you don't do the homework.
3. I won't eat kimchi when I go to Korea ______ I have to.
4. ______ you turn on the light, you will be able to see better.
5. You won't be able to find the house ______ you use your GPS. There’s no one around.
5. Complete the following sentences to make them true for you. Then share your answers with a partner.
(Hoàn thành các câu sau đây để làm cho chúng đúng với bạn. Sau đó chia sẻ câu trả lời của bạn với một người bạn.)
1. If it rains tomorrow, ___________________.
2. Unless I get good marks, ___________________.
3. If I have free time this weekend, ____________________.
4. If I study harder, ___________________.
5. Unless I go to bed early, __________________.
4. Rewrite the following sentences, so that their meaning stays the same.
(Viết lại các câu sao cho nghĩa không đổi.)
1. Don't play computer games for too long. You will harm your eyes.
(Không chơi trò chơi trên máy tính quá lâu. Bạn sẽ làm hại đôi mắt của bạn.)
If you play _______________________________.
2. Be careful with your diet, or you will get overweight.
(Hãy cẩn thận với chế độ ăn uống của bạn, nếu không bạn sẽ bị thừa cân.)
You will _________________________________.
3. We'll go to the beach unless it rains.
(Chúng tôi sẽ đi biển nếu trời không mưa.)
If ________________________________________.
4. If you don’t hurry up, you will be late.
(Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ bị trễ.)
Unless ___________________________________.
5. Unless the teacher explains the lesson again, we won't understand it very well.
(Nếu giáo viên không giải thích lại bài học, nếu không chúng tôi sẽ không hiểu rõ lắm.)
If ________________________________________.
The first conditional with if and unless
(Câu điều kiện đầu tiên với if và unless)
1. Match 1 – 3 with a – c using the article on page 52.
(Nối 1 - 3 với a - c sử dụng bài viết ở trang 52.)
Situation
1. Unless a catastrophe destroys the Earth,
2. If scientists manipulate human genes,
3. If humans adapt to conditions on another planet,
Result
a. will people pay to have healthier children?
b. the human race won't look the same.
c. we will probably survive.
2. Choose the correct options to complete the rules.
(Chọn các tùy chọn đúng để hoàn thành các quy tắc.)
RULES
1. We use the first conditional to talk about a possible event and its result in the future / past.
2. We introduce the situation with if or unless + present / past simple.
3. We describe the result with will and won’t / do and doesn’t + infinitive without to.
4. We use unless to say if... not / if ... when.
5. When the if clause is first / second, we use a comma. When the if clause comes first / second, we don't need a comma.
If the Earth gets too crowded, we'll move to other planets.
We'll move to other planets if the Earth gets too crowded.
3. Complete the sentences with the first conditional form of the verbs in brackets. Then rewrite sentences 4 - 5 using if.
(Hoàn thành các câu với dạng điều kiện một của động từ trong ngoặc. Sau đó viết lại câu 4 - 5 sử dụng if.)
If we (survive), our brains (get) bigger.
(Nếu chúng ta (sống sót), bộ não của chúng ta (trở nên) lớn hơn.)
→ If we survive, our brains will get bigger.
(Nếu chúng ta sống sót, bộ não của chúng ta sẽ lớn hơn.)
1. If people ______ (live) on other planets, they ________ (miss) the Earth.
2. He ________ (get tired) if he __________ (not rest).
3. We ________ (not look) the same if we _________ (live) on Mars.
4. You _________ (miss) the bus unless you ________ (get up) now.
5. There __________ (be) a catastrophe unless we ___________ (protect) the environment.
a. Read about First Conditional with "if" or "unless", then fill in the blanks.
(Đọc về Câu điều kiện loại 1 với "if" hoặc "unless", sau đó điền vào chỗ trống.)
b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.
(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và lặp lại.)
a. Read the notes and examples above, then fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets to make First Conditional sentences.
(Đọc các ghi chú và ví dụ trên, sau đó điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc để tạo thành câu Điều kiện loại 1.)
1. If we don't stop (not stop) polluting the air, we will damage (damage) the environment.
(Nếu chúng ta không ngừng ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ phá hủy môi trường.)
2. What (happen) if we (not do) anything to lower pollution?
3. It (not affect) the wildlife if we (keep) the rivers and seas clean.
4. There (be) fewer birds if we (not stop) damaging their homes.
5. If there (be) too much trash on beaches, fewer people (want) to visit them.
6. We (not be able) to stop land pollution if we (keep) using too much plastic.
b. Look at a student's notes and write First Conditional sentences using "if" or "unless" clauses.
(Nhìn vào ghi chú của học sinh và viết câu Điều kiện loại 1 sử dụng mệnh đề "if" hoặc "unless".)
Notes: (Ghi chú)
we keep polluting land => soil not safe to grow food in
(chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm đất => đất không an toàn để trồng lương thực)
animals lose homes <= people protect forests (unless)
(động vật mất nhà <= người bảo vệ rừng)
we leave plastic bags and bottles on beaches => badly affect tourism
(chúng tôi để lại túi nhựa và chai trên bãi biển => ảnh hưởng xấu đến du lịch)
we breathe polluted air => not get sick (unless)
(chúng ta hít thở không khí ô nhiễm => không bị bệnh)
more people use public transportation => less air pollution
(nhiều người sử dụng phương tiện giao thông công cộng hơn => ít ô nhiễm không khí hơn)
more diseases <= people stop polluting the environment (unless)
(nhiều bệnh hơn <= mọi người ngừng gây ô nhiễm môi trường)
c. In pairs: Make First Conditional sentences using the prompts and “if” or "unless".
(Làm việc theo cặp: Đặt câu Điều kiện Loại 1 bằng cách sử dụng các từ gợi ý và “if” hoặc “unless".)
Conditional clause (Mệnh đề điều kiện) |
Main clause (Mệnh đề chính) |
Keep polluting rivers, lakes (Tiếp tục gây ô nhiễm sông, hồ) |
Drinking water gets dirty (Nước uống bị bẩn) |
Stop damaging forests and seas (Dừng phá hoại rừng và biển) |
Fewer plants and animals (Ít thực vật và động vật hơn) |
Keep throwing trash on beaches (Tiếp tục vứt rác trên bãi biển) |
No one wants to visit them (Không ai muốn đến thăm họ) |
If we keep polluting rivers and lakes, drinking water will get dirty.
(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm sông hồ, nước uống sẽ bị bẩn.)
a. Take turns asking and answering about the different effects of pollution. Use "if" or "unless".
(Thay phiên nhau hỏi và trả lời về những ảnh hưởng khác nhau của ô nhiễm. Sử dụng "if" hoặc "unless".)
more diseases: nhiều bệnh tật hơn fewer fish: ít cá hơn drinking water is dirty: nước uống bị bẩn affect tourism: ảnh hưởng đến du lịch
|
affect tourism: ảnh hưởng đến du lịch people and animals get sick: người và động vật bị bệnh plants and animals die: thực vật và cây cối chết cause climate change: gây biến đổi khí hậu |
animals lose their homes: động vật mất nhà của họ make forests and fields dirty: làm bẩn rừng, ruộng people’s health gets worse: sức khỏe của mọi người trở nên tồi tệ hơn fewer visitors: ít khách đến thăm hơn |
A: What will happen if we keep polluting the water?
(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm nguồn nước?)
B: If we keep polluting the water, there will be more diseases in people and animals.
(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm nước, sẽ có nhiều bệnh tật hơn ở người và động vật.)
a. Write First Conditional sentences using the prompts.
(Viết câu Điều kiện loại 1 sử dụng gợi ý.)
1. we don't save water → there not be enough clean water
(chúng ta không tiết kiệm nước → không có đủ nước sạch)
2. we affect wildlife badly← we cut down trees
(chúng ta ảnh hưởng xấu đến động vật hoang dã← chúng ta chặt cây)
3. we don't clean up beaches → it affects tourism
(chúng tôi không làm sạch các bãi biển → nó ảnh hưởng đến du lịch)
4. your health gets worse ← you breathe polluted air
(sức khỏe của bạn trở nên tồi tệ hơn ← bạn hít thở không khí ô nhiễm)
5. the Earth gets very hot← we don't reduce air pollution
(Trái đất trở nên rất nóng← chúng ta không giảm ô nhiễm không khí)
2. Rewrite the sentences without changing their meanings.
(Viết lại các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.)
1. Recycle more, or we'll harm the environment.
(Tái chế nhiều hơn, nếu không chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)
If we don't recycle more, we'll harm the environment.
(Nếu chúng ta không tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)
2. If people don't stop illegal pet trade, a lot of animals will be endangered.
(Nếu mọi người không ngừng buôn bán thú cưng bất hợp pháp, rất nhiều loài động vật sẽ bị đe dọa.)
Unless people _____________________________.
3. Protect the environment, or we'll get more health problems.
(Hãy bảo vệ môi trường, nếu không chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.)
If we ____________________________________.
4. Unless it rains soon, rivers and lakes will dry up.
(Nếu trời không mưa sớm, sông và hồ sẽ cạn kiệt.)
If it ______________________________________.
5. Don't throw rubbish into the seas, or you'll make them polluted.
(Đừng vứt rác xuống biển, nếu không bạn sẽ làm cho chúng bị ô nhiễm.)
If you ____________________________________.
3. Use conditional type 1 to start and continue a story.
(Dùng câu điều kiện loại 1 để bắt đầu và tiếp tục một câu chuyện.)
A: If we don't stop climate change, the ice caps will melt.
(Nếu chúng ta không dừng những biến đổi khí hậu, các tảng băng sẽ tan chảy.)
B: If the ice caps melt, …
(Nếu các tảng băng tan chảy,…)
4. Put the verbs in brackets into the correct tenses.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng.)
1. Unless we stop sea pollution, more sea animals ________ (die).
2. If we ________ (save) water, we'll help the environment.
3. Towns by the sea will disappear if sea levels ________ (rise).
4. You will harm the planet if you ________ (use) lots of plastic bags.
5. He ________ (plant) trees at the park this weekend unless it rains.
Conditional (type 1)
3 Put the verbs in brackets into the correct tenses.
(Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng.)
1 If we (recycle) more, there (be) less rubbish.
2 Unless cities (reduce) air pollution, the people there (not/stay) healthy.
3 If people (cut down) trees, animals (lose) their habitat.
4 Students (clean up) this park if they (organise) a clean-up day.
5 We (help) reduce air pollution if we (use) public transport.
4 Rewrite the sentences without changing their meanings.
(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.)
1 Rising sea levels cause floods.
If sea levels rise,
2 If we don't stop illegal hunters, they will kill endangered animals.
Unless we
3 Polluted air causes a lot of health problems.
If the air is polluted,
4 Be more eco - friendly, or we'll harm the environment.
If we
5 Unless she has free time, she can't volunteer at the local animal shelter.
If she
3. Study the Grammar box. Find more examples of the First Conditional in the poster.
(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Tìm thêm các ví dụ về Câu điều kiện thứ nhất trong áp phích.)
4. Match phrases 1-4 with phrases a-d to make sentences.
(Nối các cụm từ 1-4 với các cụm từ a-d để tạo thành câu.)
1. ☐ If you do slacklining, … (Nếu bạn đi thăng bằng trên dây chùng, …)
2. ☐ You won’t do any special tricks … (Bạn sẽ không thực hiện bất kỳ thủ thuật đặc biệt nào …)
3. ☐I won’t go to the slackling club … (Tôi sẽ không đến câu lạc bộ đi thăng bằng trên dây chùng …)
4. ☐ You’ll see people slacklining … (Bạn sẽ thấy mọi người đi thăng bằng trên dây chùng …)
a. unless you’re very good. (trừ khi bạn rất giỏi.)
b. if you go to the park on Saturday. (nếu bạn đi đến công viên vào thứ bảy.)
c. you will improve your balance. (bạn sẽ cải thiện sự cân bằng của bạn. )
d. unless a friend comes too. (trừ khi một người bạn cũng đến.)
5. Read and complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
(Đọc và hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
6. Finish the sentences to make them true for you. In pairs, discuss your ideas.
(Hoàn thành các câu để làm cho chúng đúng với bạn. Theo cặp, thảo luận về ý tưởng của bạn.)
What will you do if there’s a new sports centre in town? (Bạn sẽ làm gì nếu có một trung tâm thể thao mới trong thị trấn?)
=> I’ll take up tennis. (Tôi sẽ chơi quần vợt.)
1. If there’s a new sports centre in town, … (Nếu có một trung tâm thể thao mới trong thị trấn, …)
2. If my friends are free this evening, … (Nếu các bạn của tôi rảnh tối nay, …)
3. If I get some money for my birthday, ... (Nếu tôi nhận được một số tiền cho ngày sinh nhật của mình, …)
4. If the weather’s nice at the weekend, … (Nếu thời tiết đẹp vào cuối tuần, …)
4. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. What new sport will you try if you _______ (go) to summer sports camp?
2. Will you meet me when school _______ (finish)?
3. If you _______ (have) some free time in winter, where will you go?
4. What will you do if someone _______ (give) you some money for your birthday?
5. Match each beginning 1 - 5 with a suitable ending A - E. Then choose IF or UNLESS to write the sentences.
(Nối mỗi phần đầu 1 - 5 với phần kết thúc phù hợp A - E. Sau đó chọn IF hoặc UNLESS để viết câu.)
2. Write meaningful sentences with the first conditional, using the words and phrases given.
(Viết câu có nghĩa với điều kiện loại 1, sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn.)
1. If / you / cook / dinner / I / do / dishes.
_______________________________________________________________________
2. We / stay / a hotel / underground / if we travel / Coober Pedy, Australia.
_______________________________________________________________________
3. He / not get / a good job / unless / improve / his IT skills.
_______________________________________________________________________
4. If you / visit / our town / wen/ take / to / famous / local restaurant.
_______________________________________________________________________
5. Unless / you / exercise / regularly / not / be able / lose / weight.
_______________________________________________________________________
4. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.
(Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.)
1. What _____ you (buy) _____ for your grandma's birthday next week?
2. If the bridge (collapse) _____ we won't be able to cross the river.
3. I'm sure we (not miss) _____ the bus. It's still early.
4. The farmers will work in the field unless it (rain) _____ heavily.
5. _____ you (go) _____ to her party if she sends you an invitation?
Underline the mistakes and write the correct words on the lines.
(Gạch chân những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)
Complete the questions and write your own answers in full sentences.
(Hoàn thành các câu hỏi và viết câu trả lời của riêng bạn trong câu đầy đủ.)
1. What will happen if we keep pollution _________________?
If we ___________________________________________________________________________
2. What will happen if ________________________________?
If ______________________________________________________________________________
1. Match the clauses to make sentences.
(Nối các mệnh đề để tạo thành câu.)
1. If the ice caps melt,
2. If the seas are polluted,
3. If lakes and rivers dry up,
4. If there is air pollution,
5. Unless we stop illegal hunting,
a. there won't be enough clean water.
b. sea levels will rise.
c. people will have more health problems.
d. we will lose lots of endangered animals.
e. many sea animals will die.