Trình bày thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.
Dựa vào kiến thức về các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.
Thông số kỹ thuật quan trọng:
- Công suất của mạng điện từ 50 kW đến 2500 kW.
- Điện áp định mức 380/220V.
- Tần số điện áp của mạng điện có giá trị 50 Hz
- Mức sai số cho phép của điện áp và tần số ±5% giá trị định mức.
Các bài tập cùng chuyên đề
Quan sát Hình 7.1 và cho biết mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thuộc lưới truyền tải hay phân phối.
Nguồn điện cấp cho một khu dân cư được lấy từ đường dây trung áp 22 KV, em hãy cho biết: Làm thế nào để có thể cung cấp điện năng cho các hộ gia đình trong khu dân cư này?
So sánh mạng điện sản xuất quy mô nhỏ và mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.
Vẽ sơ đồ mạng điện hạ áp cấp cho hai khu dân cư và một hệ thống chiếu sáng công cộng.
Tìm hiểu và mô tả vẽ sơ đồ mạng điện hạ áp tại nơi em cư trú.
Em hãy cho biết các thiết bị điện và một số thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp trong sinh hoạt
Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đặc điểm gì và được cấp từ đâu?
Quan sát hình 7.1 trình bày sơ đồ và hoạt động của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
Vẽ sơ đồ mạng điện hạ áp cấp điện cho một chung cơ gồm: một máy biến áp 22/0,4 kV, một tủ điện phân phối tổng, hai tủ điện phân phối nhánh, một tủ điện phân phối cấp cho sinh hoạt cộng đồng, mỗi tủ điện phân phối nhánh cấp cho một mạch đường dây ba pha riêng.
Tìm hiểu cấu trúc lưới điện hạ áp cung cấp điện cho khu phố hoặc thôn, xã nơi gia đình em đang sinh sống.