Đề bài

Present Simple (Thì hiện tại đơn)

1. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)


stands   

stays     

leaves    

stops   

goes 

visits    

looks   

relaxes    

chooses    

changes

 

words with /ɪz/

words with /s/

words with /z/

 

 

 

 

Phương pháp giải

Quy tắc phát âm đuôi "-s/-es"

- Những từ có phụ âm cuối là /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ được phát âm là /s/.

- Những từ có phụ âm cuối là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge) được phát âm là /ɪz/.

- Những từ có phụ âm cuối kết thúc bằng /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường có là những chữ cái b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y) và những nguyên âm (u, e, a, i, o) được phát âm là /z/.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

words with /ɪz/

(từ có âm /ɪz/)

words with /s/

(từ có âm /s/)

words with /z/

(từ có âm /z/)

changes

relaxes

chooses

stops

visits

looks

 

stands

stays

goes

leaves

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe những từ và chú ý tới những âm được gạch chân.)


sports

books

games

friends

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and write /s/ or /z/ after each word.

(Nghe và viết /s/ hoặc /z/ vào sau mỗi từ.)


girls

arts

prefers

lots

enjoys

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói chúng với một bạn cặp của em.)


games sports ideas models choices
trips books classes sentences videos

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Pronunciation

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1. A. misses        B. loves         C. codes        D. comes

2. A. walks          B. rains        C. stops          D. laughs

3. A. fixes           B washes      C. leaves        D. watches

4. A. performs     B. enjoys     C. visits          D. travels

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Listen and put the words into the correct columns. Listen and check, then repeat.

(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

wash

some

result

face

fish

shop

designer

singer

always


Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Put the words into the correct columns. Listen and check, then repeat.

(Đặt các từ vào đúng cột. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

lessons       exercises          presentations

subjects        exams       pieces        helps

places           models           students

Xem lời giải >>