Đề bài

c. Tell a partner about your plans for the weekend.

(Nói với bạn của bạn về kế hoạch của bạn vào cuối tuần.)

I have a knitting class with David on Friday from… Then, on Saturday morning, …

(Tôi có một lớp học đan len với David vào thứ Sáu từ…Sau đó, vào sáng thứ Bảy, …)

Lời giải chi tiết :

I have a sewing class with Binh on Saturday morning from 8 a.m. to 10 a.m. Then, on Sunday afternoon, I have a roller skating competition from 1 p.m. to 2 p.m.

(Tôi có một lớp học may với Bình vào sáng thứ Bảy từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Sau đó, vào chiều Chủ nhật, tôi có một cuộc thi trượt patin từ 1 giờ chiều đến 2 giờ chiều.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Work in pairs. Ask one another the question below. Then report your friends’ answers to the class.

(Làm việc theo cặp. Hỏi một người khác câu hỏi bên dưới. Sau đó nói câu trả lời của bạn của bạn cho cả lớp.)

If you have some free time this weekend, what will you do?

(Nếu bạn có thời gian rảnh cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Teens’ leisure activities around the world

(Hoạt động giải trí của thiếu niên vòng quanh thế giới)

3. Work in pairs. Answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi.)

What is the activity in each picture?

(Hoạt động trong mỗi bức tranh là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Work in groups. Ask and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Which of the activities in 4 do you want to try?

(Hoạt động nào ở bài 4 mà bạn muốn thử?)

Why do you want to try it?

(Tại sao bạn muốn thử nó.)

Report your group's answers to the class.

(Trình bày câu trả lời của nhóm bạn trước lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Reading

1. Look at the pictures. What activities can you see?

(Nhìn vào những bức tranh. Những hoạt động bạn có thể thấy?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Speaking

4. Work in groups. Take turns to ask and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What leisure activities do you usually do with your family?

2. Which one do you like the most? Why?

3. How do you feel when you spend time with your family members?

Record your friends’ answer in the table below.

(Ghi nhận câu trả lời của bạn em vào bảng dưới.)

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Report your group member's answers to the class. What activities are the most common?

(Báo cáo câu trả lời của thành viên nhóm của bạn cho cả lớp. Những hoạt động nào là phổ biến nhất?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

1. Answer the questions. 

(Trả lời các câu hỏi.)

1. In your opinion, what activities can we do with our friends in our leisure time?

(Theo bạn, hoạt động nào bạn có thể thực hiện với các bạn trong thời gian rảnh?)

2. Why should we spend time with our friends?

(Tại sao chúng ta nên dành thời gian với bạn bè?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

LEISURE TIME SURVEY (Khảo sát thời gian tiêu khiển)

Work in groups. (Làm việc theo nhóm.)

1. Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below.

(Phỏng vấn một số sinh viên từ lớp của bạn hoặc từ các lớp khác. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)

1. When do you have free time?

(Khi nào bạn có thời gian rảnh?)

2. What do you like doing with your family in your free time?

(Bạn thích làm gì với gia đình vào lúc rảnh?)

3. What do you like doing with your friends in your free time?

(Bạn thường làm gì với bạn mình lúc rảnh?)

4. What leisure activities do you like doing on your own?

(Hoạt động nào mà bạn thích làm một mình?)

5. What leisure activities would you like to try in the future?

(Những hoạt động giải trí nào mà cậu muốn thử trong tương lai?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Collect the answers. Use the table below.

(Thu thập các câu trả lời. Sử dụng bảng dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Report your group’s findings to your class based on the following guiding questions:

(Báo cáo những tìm kiếm của nhóm bạn cho cả lớp dựa trên các câu hỏi hướng dẫn sau)

1. How many students did you interview?

(Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu học sinh?)

2. When do the students have free time?

(Khi nào các học sinh có thời gian rảnh?)

3. What are the most popular activities they do with their family?

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm với gia đình?)

4. What are the most popular activities they do with their friends?

(Những hoạt động phổ biến mà họ thường làm với bạn bè?)

5. What are the most popular activities they do on their own?

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm một mình?)

6. What leisure activities would they like to try in the future?

(Những hoạt động mà họ muốn thử trong tương lai?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Let’s Talk!

In pairs: Look at the picture. What do the girls like doing in their free time? What do you do in your free time? How often do you do it?

(Nhìn vào bức tranh. Những cô gái thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi của họ? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh của mình? Tần suất bạn làm điều đó như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

d. In pairs: Which person are you most like? How are you similar? How are you different?

(Làm việc theo cặp: Ai là người mà bạn thích nhất? Bạn giống họ như thế nào? Bạn khác họ như thế nào?)

I’m most like Jess. I also like reading books, but I don’t like playing board games.

(Tôi có vẻ giống Jess nhất. Tôi cũng rất thích đọc sách nhưng tôi thì không thích chơi những trò chơi trên bàn cờ.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

c. In pairs: Take turns saying one thing you enjoy, love, don’t really like, and hate doing.

(Làm việc theo cặp: Thay phiên nhau nói một điều bạn thích, yêu thích, không thực sự thích và ghét làm.)

I enjoy going rock climbing with my friends.

(Tôi thích đi leo núi với bạn bè của tôi.)

Nice. I enjoy hanging out with my friends in the park.

(Tuyệt. Tôi thích đi chơi với bạn bè của tôi trong công viên.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Practice

a. Ask and answer using the pictures and prompts. Swap roles and repeat.

(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng hình ảnh và gợi ý. Đổi vai và lặp lại.)

Do you prefer playing sports or games?

(Bạn thích chơi thể thao hơn hay chơi trò chơi hơn?)

I prefer playing sports.

(Tôi thích chơi thể thao hơn.)

What sports do you like playing?

(Bạn thích chơi môn thể thao nào?)

I love playing badminton.

(Tôi thích chơi cầu lông.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

b. Pratice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Speaking

Survey: Free time activities

(Khảo sát: Những hoạt động trong thời gian rảnh)

a. Your local youth center wants to find out what activities are popular. Complete the survey with your own information. In fours: Ask your friends about their preferred activities and complete the survey.

(Trung tâm thanh thiếu niên địa phương của bạn muốn tìm hiểu những hoạt động phổ biến. Hoàn thành cuộc khảo sát với thông tin của riêng bạn. Trong nhóm 4 người: Hỏi bạn bè của bạn về các hoạt động ưa thích của họ và hoàn thành bảng khảo sát.)

A: Do you prefer playing indoors or outdoors?

(Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?)

B: I prefer playing outdoors.

(Tôi thích chơi ở ngoài trời hơn.)

A: Do you enjoy doing arts and crafts?

(Bạn có thích làm đồ thủ công nghệ thuật không?)

B: Yes, I do.

(Tôi có.)

A: What arts and crafts do you enjoy doing?

(Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Which activities should your youth center have next summer?

(Những hoạt động nào trung tâm thanh thiếu niên của bạn nên có vào mùa hè tới?)

I think the youth center should choose…

(Tôi nghĩ trung tâm thanh thiếu niên nên chọn…)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Let’s Talk

Look at the picture. What plans do these kids have for the weekend? What activities do you and your friends do on weekends?

(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ này có kế hoạch gì cho cuối tuần? Những hoạt động nào bạn và bạn bè của bạn làm vào cuối tuần?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

b. In pairs: What are three activities you like or would like to try and why?

(Làm việc theo cặp: Ba hoạt động bạn thích hoặc muốn thử là gì và tại sao?)

A: I like table tennis. It’s really fun, and I can play it with my friends.

(Tôi thích chơi bóng bàn. Nó thực sự rất vui và tôi có thể chơi nó cùng với bạn của tôi.)

B: I would like to try sewing so I can make beautiful dresses.

(Tôi muốn thử may vá vì vậy tôi có thể làm được những bộ váy tuyệt đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

e. In pairs: Which of the activities they mention do you like the most? Why?

(Làm việc theo cặp: Bạn thích nhất hoạt động nào mà họ đề cập? Tại sao?)

I like the action movie the most. I love going to the movies.

(Tôi thích nhất là phim hành động. Tôi rất thích đi xem phim.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Practice

a. Practice the conversation. Fill in the blanks with the correct prepositions. Swap roles and repeat.

(Thực hành các cuộc đối thoại. Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Trao đổi vai trò và lặp lại.)

Josh: Hi, Daniel. What's up?

Daniel: Oh, hey, Josh.

Josh: Do you want to come with me to a sewing class…… Thursday evening?

Daniel: Sorry, I can't. I have table tennis practice…… 9 p.m. But, do you want to watch a soccer game… Saturday morning?

Josh: Maybe. When is it?

Daniel: It's….9 a.m.…. 11:30 a.m.

Josh: OK Sounds great. See you there.

Daniel: See you there.

roller skating competition (cuộc thi trượt patin)

Wednesday afternoon (chiều thứ Tư)

basketball practice - 4 p.m. (tập bóng rổ - 4 giờ chiều)

play a board game (chơi trò chơi trên bàn)

Saturday evening (buổi tối thứ Bảy)

cycling competition (thi đua xe đạp)

Thursday morning (sáng thứ Năm)

a knitting class- 11:30 a.m. (lớp học đan- 11:30 sáng)

go to a dance class (đi đến lớp học khiêu vũ)

Sunday morning (sáng Chủ nhật)

6 p.m. -8:30p.m. (6 giờ chiều -8.30 tối.)

Sorry, I can't. Let's go another time.

(Xin lỗi, tôi không thể. Để lúc khác nhé.)

OK. No problem. Talk to you later.

(OK. Không có gì. Nói chuyện với bạn sau.)

8:30 am-11:30a.m. (8:30 sáng-11:30 sáng)

Sorry, I can't. Maybe next weekend?

(Xin lỗi, tôi không thể. Có lẽ cuối tuần tới?)

OK. See you soon.

(OK. Hẹn sớm gặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

b. Make two more conversations using the ideas on the right.

(Thực hiện thêm hai cuộc hội thoại bằng cách sử dụng các ý tưởng bên phải.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Speaking

LET'S MAKE PLANS! (Chúng ta cùng lập kế hoạch!)

a. You have lots of plans this weekend and you want your friends to join you. Look at the table and write six activities you have over the weekend.

(Cuối tuần này bạn có rất nhiều kế hoạch và bạn muốn bạn bè cùng tham gia. Nhìn vào bảng và viết sáu hoạt động bạn có vào cuối tuần.)

e.g.

Friday evening (tối thứ Sáu)

knitting class (lớp đan len)

6 p.m-8 p.m (từ 6 tối đến 8 giờ tối)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

b. In fours: Take turns role-playing phone calls inviting a friend to join you for each activity. Invite each person in your group at least once. Note who you will do each activity with.

(Làm việc theo nhóm bốn người: Thay phiên nhau đóng vai các cuộc gọi điện thoại mời một người bạn tham gia cùng bạn trong mỗi hoạt động. Mời mỗi người trong nhóm của bạn ít nhất một lần. Lưu ý bạn sẽ thực hiện từng hoạt động với ai.)

A: Do you want to come to a knitting class on Friday evening?

(Bạn có muốn tới lớp học đan len vào tối thứ 6 không?)

B: What time is it?

(Vào lúc mấy giờ thế?)

A: It’s from 6 p.m to 8 p.m.

(Nó từ 6 giờ chiều đến 8 giờ tối.)

B: Sorry, I can’t…/ OK. Sounds good.

(Xin lỗi, tôi không thể…/ OK. Nghe hay đấy.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Let's Talk!

In pairs: What hobbies can you see in the pictures? What are some popular hobbies in your country?

(Làm việc theo cặp: Bạn có thể nhìn thấy những sở thích nào trong ảnh? Một số sở thích phổ biến ở đất nước của bạn là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

d. In pairs: What's your favorite hobby? What do you like best about it?

(Làm việc theo cặp: Sở thích yêu thích của bạn là gì? Bạn thích điều gì nhất về nó?)

My favorite hobby is playing soccer. I like playing in a team with my friends.

(Sở thích yêu thích của tôi là chơi bóng đá. Tôi thích chơi trong một đội với bạn bè của tôi.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Speaking

My Favorite Hobby (Sở thích yêu thích của tôi)

a. In pairs: Discuss hobbies that are popular with your friends.

(Làm việc theo cặp: Thảo luận về những sở thích phổ biến với bạn bè của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

b. Now, choose your favorite hobby. In pairs: Use the questions to discuss the points on the table below and write in your own ideas.

(Bây giờ, chọn sở thích yêu thích của bạn. Làm việc theo cặp: Sử dụng các câu hỏi để thảo luận về các điểm trong bảng dưới đây và viết ra ý kiến của riêng bạn.)

- What's your favorite hobby?

(Sở thích yêu thích của bạn là gì?)

- When did you start it?

(Bạn bắt đầu nó khi nào?)

- Do you do it by yourself or with someone? Who?

(Bạn làm điều đó một mình hay với ai đó? Ai?)

- Where and when do you often do it?

(Bạn thường làm chuyện ấy ở đâu và khi nào?)

- What do you think about it?

(Bạn nghĩ gì về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Play "Connect four"

(Chơi cờ ca rô)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3 Name some other free-time activities. Which activitie(s) do/don’t you like doing in your free time? Tell your partner.

 (Kể tên một số hoạt động trong thời gian rảnh rỗi khác. (Những) hoạt động nào em thích/không thích làm trong thời gian rảnh? Nói với bạn cặp của em.)

I like reading books, but I don't like going shopping.

(Tớ thích đọc sách, nhưng tớ không thích đi mua sắm.)

Xem lời giải >>