Đề bài

Grammar Meaning and Use

a. Read about Present Simple for future meaning and prepositions of time, then fill in the blanks.

(Đọc về Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai và các giới từ chỉ thời gian, sau đó điền vào chỗ trống.)

Phương pháp giải :

Present Simple for future meaning

(Hiện tại đơn mang nghĩa tương lai)

We can use Present Simple for future meaning to talk about a set schedule. We often do this by saying the day or time of the scheduled activity.

(Chúng ta có thể dùng Hiện tại đơn với nghĩa tương lai để nói về một lịch trình đã định. Chúng ta thường làm điều này bằng cách nói ngày hoặc thời gian của hoạt động theo lịch trình.)

I have soccer practice at 7 tonight.

(Tôi có buổi tập bóng đá lúc 7 giờ tối nay.)

I have English club on Friday at 8 p.m.

(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ Sáu lúc 8 giờ tối.)

Prepositions of time

(Giới từ chỉ thời gian)

We can use prepositions of time to talk about when we will do something.

(Chúng ta có thể dùng giới từ chỉ thời gian để nói về thời điểm chúng ta sẽ làm gì đó.)

We can use from...to... to say how long something lasts.

(Chúng ta có thể dùng from...to... để nói một việc gì đó kéo dài bao lâu.)

 Do you want to go cycling from 5 to 6 p.m.?

(Bạn có muốn đi xe đạp từ 5 đến 6 giờ chiều không?)

We can use until to say up to the time mentioned.

(Chúng ta có thể sử dụng cho đến khi nói đến thời điểm được đề cập.)

I have English club until 5 p.m.

(Tôi có câu lạc bộ tiếng Anh đến 5 giờ chiều.)

Lời giải chi tiết :

Boy: I have karate class tomorrow. Do you want to come?    

(Nam: Ngày mai tôi có lớp karate. Bạn có muốn đến không?)

Girl: What time is it?

(Nữ: Vào lúc mấy giờ thế?)

Boy: It’s from 2 p.m. to 4 p.m.

(Nam: Vào lúc 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.)

Girl: Sure.

(Chắc chắn rồi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.

(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe lại và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar Form and Practice

a. Read the examples above and circle the correct words

(Đọc các ví dụ trên và khoanh tròn từ đúng.)

1. I have shuttlecock practice in/until/on 5 p.m. on Saturday.

2. Do/Does you want to see a movie on the weekend?

3. I can't meet in the morning. I'm busy in/to/at 10a.m.

4. My sewing class is from/on/until 2 p.m. to 4:30 p.m.

5. It's OK. The band practice hasn't/doesn't/don't start until 2 p.m.

6. I'd love to come. I don't have any plans in/from/on Saturday night.

7. Yes, I can come. I'm free from 10 a.m. to/in/from 4:30 p.m.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words.

I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.

Xem lời giải >>