Đề bài

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Phương pháp giải

Sue: Which one do you like, the brown skirt or the black skirt?

(Bạn thích cái nào, váy nâu hay váy đen?)

Paul: I like the brown skirt.

(Tôi thích chiếc váy màu nâu.)

Paul: You should wear it this weekend.

(Bạn nên mặc nó vào cuối tuần này.)

Sue: Ok. I want to visit an interesting place.

(Được rồi. Tôi muốn đến thăm một nơi thú vị.)

Paul: Which place would you like to visit, a funfair or a castle?

(Bạn muốn đến thăm nơi nào, hội chợ vui chơi hay lâu đài?)

Sue: I would like to visit a castle.

(Tôi muốn đến thăm một lâu đài.)

I went to a funfair with Lucy last week.

(Tuần trước tôi đã đi dự hội chợ vui vẻ với Lucy.)

Paul: Great idea. I'd love to.

(Ý tưởng tuyệt vời. Tôi rất thích.)

Sue: I want to take some photos. What about you?

(Tôi muốn chụp vài bức ảnh. Còn bạn thì sao?)

Paul: I want to learn about its history. That's interesting.

(Tôi muốn tìm hiểu về lịch sử của nó. Nó thật thú vị.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

1. It's humid in spring.

(Mùa xuân ẩm ướt.)

2. Dresses are perfect for today.

(Những chiếc váy là lựa chọn hoàn hảo cho ngày hôm nay.)

3. I wear trousers in summer.

(Tôi mặc quần dài vào mùa hè.)

4. Jackets are good for winter.

(Áo khoác rất tốt cho mùa đông.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Nghe và nhắc lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

1. Did the hare run fast?

(Thỏ chạy có nhanh không?)

2. Was the prince intelligent?

(Hoàng tử có thông minh không?)

3. Did the ant work hard?

(Con kiến có làm việc chăm chỉ không?)

4. Do you like the story?

(Bạn có thích câu chuyện này không?)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

1. Would you like to go somewhere this morning?

(Bạn có muốn đi đâu đó sáng nay không?)

2. Will we go to Golden Bridge?

(Chúng ta sẽ đến Cầu Vàng chứ?)

3. Can I got there by bicycle?

(Tôi có thể đến đó bằng xe đạp được không?)

4. Do you want to visit Hyde Park?

(Bạn có muốn đến thăm công viên Hyde không?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Lắng nghe và nhắc lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

 

1. What do you think of Hoan Kiem Lake?

 

(Bạn nghĩ gì về Hồ Hoàn Kiếm?)

 

2. What do you think of London?

 

(Bạn nghĩ gì về London?)

 

3. How far is it from Hue to Da Nang?

 

(Từ Huế tới Đà Nẵng bao xa?)

 

4. How far is it from London to Manchester?

 

(Từ Luân Đôn đến Manchester bao xa?)

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and repeat. Pay attention to the intonation.

(Lắng nghe và nhắc lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu.)

1. What nationality is she?

(Cô ấy có quốc tịch gì?)

2. Where did you go last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)

3. Why didn't you go to school?

(Tại sao bạn không đi học vậy?)

4. How can I get to the supermarket?

(Tôi có thể đến siêu thị bằng cách nào?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read the chant again. Follow the rhythm. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Đọc theo nhịp . Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Say the sentences. Underline the stressed words.

(Đọc câu. Gạch chân trọng âm của các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read the chant again. Draw lines to show the words that join together as you say them.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Vẽ các đường để thể hiện các từ kết hợp với nhau khi bạn nói chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Say the sentences. Draw lines to show the words that join together.

(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Read the chant again. Underline the word that sound stronger. Then say.

(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Say the sentences. Underline the word that sound stronger.

(Đọc câu. Gạch dưới từ phát âm mạnh hơn.)

1. Who are you going to meet

2. Where is he going to visit? 

3. What are they going to eat for dinner? 

4. Are you going to watch TV? 

5. Is she going to be a movie star?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Which subject do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

 (Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Chant. Turn to page 123.

(Hát. Giở sang trang 123.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Chant. Turn to page 124.

(Hát. Chuyển sang trang 123.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Chant. Turn to page 124.

(Hát. Chuyển sang trang 124.)

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>