Đề bài

5. Listen and write. Ask and answer.

(Nghe và viết. Hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải

a. I am thirsty. What would you like to drink Alex? Mango juice or orange juice?

(Tôi khát. Bạn muốn uống gì Alex? Nước xoài hay nước cam?)

Mango juice please. I like mango juice.

(Xin nước ép xoài. Tôi thích nước xoài.)

b. Alice, it's time for lunch.

(Alice, đến giờ ăn trưa rồi.)

What do we have for lunch?

(Chúng ta có gì cho bữa trưa?)

We have pork, salad and Seafood.

(Chúng tôi có thịt lợn, salad và hải sản.)

I like pork and you like  salad .

(Tôi thích thịt lợn và bạn thích salad.)

Yes and I like seafood best.

(Có và tôi thích hải sản nhất.)

c. What would you like to drink, Alex ?

(Bạn muốn uống gì, Alex?)

I like water please

(Làm ơn cho tôi nước. Tôi thích nước.)

I think your favorite drink is lemonade.

(Tôi nghĩ đồ uống yêu thích của bạn là nước chanh.)

Yes. I like it best but now I just need a glass of water.

(Đúng. Tôi thích nó nhất nhưng nay tôi chỉ cần một cốc nước thôi.)

Okay

d. I'm hungry now. Do you have anything for snacks?

(Bây giờ tôi đang đói. Bạn có gì để ăn nhẹ không?)

Let's find something in the fridge.

(Chúng ta hãy tìm thứ gì đó trong tủ lạnh.)

We have yogurt, some biscuits and donuts.

(Chúng tôi có sữa chua, một ít bánh quy và bánh rán.)

I like these biscuits.

(Tôi thích bánh quy này.)

What about you?

(Còn bạn thì sao?)

I like donuts more than biscuits but I like yogurt best.

(Tôi thích bánh rán hơn bánh quy nhưng tôi thích sữa chua nhất.)

Give me some yogurt please.

(Làm ơn cho tôi một ít sữa chua.)

e. Any ideas for our breakfast?

(Bạn có ý tưởng gì cho bữa sáng của chúng ta không?)

I like some bread.

(Tôi thích một ít bánh mì.)

I want bread with jam the best.

(Tôi muốn bánh mì với mứt ngon nhất.)

Let's find bread.

(Hãy tìm bánh mì.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

What juice does Alice like best?

(Alice thích nước trái cây nào nhất?)

a. juice: mango juice

b. food: seafood

c. drink: water

d. snack: yogurt

e. foods for breakfast: bread

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, read and colour.

(Nhìn, đọc và tô màu.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

 3. Write and say.

 

(Viết và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Lemonade (n): Nước chanh

Mushrooms (n): Nấm

Meat (n): Thịt

Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang

Cucumber (n): Dưa chuột

Onion (n): Hành tây

Soda (n): Nước có ga

Ice tea (n): Trà đá

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)

Lemonade (n): Nước chanh

Mushrooms (n): Nấm

Meat (n): Thịt 

Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang

Cucumber (n): Dưa chuột 

Onion (n): Hành tây 

Soda (n): Nước có ga

Ice tea (n): Trà đá

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fish sauce (n): nước mắm

Rice paper (n): bánh tráng

Garlic (n): tỏi

Bean sprouts (n): giá đỗ

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen, point and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fruit (n): Hoa quả/ trái cây

Vegetables (n): Rau củ

Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc

Cheese (n): Phô mai

Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Think! Add more food to the mind map.

(Suy nghĩ! Tìm thêm đồ ăn để điền vào sơ đồ tư duy.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

sugar (n): đường

butter (n):

flour (n): bột

chocolate chips (n): sô cô la chíp

oil (n): dầu

milk (n): sữa

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Play the game “Flashcard peek”.

(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soda (n): nước ngọt

smoothie (n): sinh tố

tea (n): trà

lemonade (n): nước chanh

juice (n): nước ép

hot chocolate (n): sô cô la nóng

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Play the game “Guess”.

(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

breakfast (n): bữa sáng

lunch (n): bữa trưa

dinner (n): bữa tối

bread (n): bánh mì

meat (n): thịt

cereal (n): ngũ cốc

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “Slow motion”.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

D. Play the board game.

(Chơi trò chơi ô cờ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

hamburger (n): bánh hamburger

sandwich (n): bánh mì sandwich

steak (n): bít tết

pie (n): bánh

rice (n): cơm

curry (n): cà ri

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Play the game “Board race”.

(Chơi trò chơi “Board race”.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look. Listen and repeat.

(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Listen and point. Say.

(Nghe và chỉ. Nói.)


 

beans (n): đậu

chips (n): khoai tây chiên

ice cream (n): kem

rice (n): gạo

chocolate (n): sô-cô-la

yogurt (n): sữa chua

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a bottle of oil (n): một chai dầu

a bowl of sugar (n): một bát đường

a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc

a can of soda (n): một lon soda

a glass of juice (n): một ly nước trái cây

a jar of olives (n): một lọ ô liu

a loaf of bread (n): một ổ bánh mì

a piece of cake (n): một lát bánh

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look. Point and say.

 

(Nhìn. Chỉ và nói.)

a bottle of oil (n): một chai dầu

a bowl of sugar (n): một bát đường

a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc

a can of soda (n): một lon soda

a glass of juice (n): một ly nước trái cây

a jar of olives (n): một lọ ô liu

a loaf of bread (n): một ổ bánh mì

a piece of cake (n): một lát bánh

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Look. Read and complete the sentences.

(Nhìn. Đọc và hoàn thành các câu sau.)

Xem lời giải >>