Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
- Website của Tổng cục thống kê
- Website
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được
- Hình vẽ dưới đây cho biết cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020
+ Thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 từ sách, báo hoặc truy cập Internet
+ Lập bảng thống kê
+ Quan sát số liệu từ biểu đồ và lập bảng thống kê
Thu thập số liệu từ website của Tổng cục thống kê, em được:
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
87,8604 |
88,8093 |
89,7595 |
90,7289 |
91,7133 |
92,6951 |
93,6716 |
94,6660 |
96,4840 |
97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam |
49,8% |
Nữ |
50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị |
36,8% |
Nông thôn |
63,2% |
Các bài tập cùng chuyên đề
- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
- Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
87,8604 |
88,8093 |
89,7595 |
90,7289 |
91,7133 |
92,6951 |
93,6716 |
94,6660 |
96,4840 |
97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam |
49,8% |
Nữ |
50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị |
36,8% |
Nông thôn |
63,2% |
- Nhận xét về xu thế số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
- Nhận xét về cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống
- Tính số dân Việt Nam sống ở thành thị, nông thôn năm 2020.
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
87,8604 |
88,8093 |
89,7595 |
90,7289 |
91,7133 |
92,6951 |
93,6716 |
94,6660 |
96,4840 |
97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam |
49,8% |
Nữ |
50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị |
36,8% |
Nông thôn |
63,2% |