5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
colour long kittens cute climb cute
I have got many pets but my favourite pet is a cat. My cat's name is Sue. She is a big cat with white and yellow in (a) __colour__. She has a (b) ______ tail. She has four (c) ______. They are all white and very (d) ______. Her favourite food is (e) ______. I give her milk every day. She can (f) ______ the trees very fast. She usually sits next to the door to wait for me. I like playing with my cat. I love
a. colour |
b. long |
c. kittens |
d. cute |
e. limb |
f. climb |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I have got many pets but my favourite pet is a cat. My cat's name is Sue. She is a big cat with white and yellow in colour. She has a long tail. She has four kittens. They are all white and very cute. Her favourite food is fish. I give her milk every day. She can climb the trees very fast. She usually sits next to the door to wait for me. I like playing with my cat. I love her very much.
Tạm dịch:
Tôi có rất nhiều thú cưng nhưng thú cưng yêu thích nhất của tôi là một con mèo. Tên con mèo của tôi là Sue. Em ấy là một con mèo lớn có màu trắng và vàng. Cô ấy có một cái đuôi dài. Em ấy có bốn chú mèo con. Chúng đều có màu trắng và rất dễ thương. Món ăn yêu thích của em là cá. Tôi cho em ấy uống sữa mỗi ngày. Em ấy có thể trèo cây rất nhanh. Em ấy thường ngồi cạnh cửa đợi tôi. Tôi thích chơi với bé mèo của tôi. Tôi yêu em ấy rất nhiều.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
3. Write T (true) or F (false).
(Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. It is always hot in the desert.
(Trời luôn nóng ở sa mạc.)
2. There are sand dunes in snowy deserts.
(Có cồn cát ở sa mạc tuyết.)
3. There is water in a cactus stem.
(Có nước ở trong thân cây xương rồng.)
4. Camels don’t drink water for a month.
(Lạc đà không uống nước trong 1 tháng.)
3. Listen and read. Where did the children go?
(Nghe và đọc. Bọn trẻ đã đi đâu?)
3. Listen and read. Where did the children go?
(Nghe và đọc. Bọn trẻ đã đi đâu?)
1. Listen. Read and say.
(Nghe. Đọc và nói.)
2. Listen and complete the sentences.
(Nghe và hoàn thành câu.)
2. Look at the words at 1. Read and write the animals.
(Nhìn vào các từ ở phần 1. Đọc và viết các con vật.)
a. A ___bat___ sleeps in the day and flies at night. It isn't a bird.
b. A ______ is a bird. It cannot fly.
c. This animal lives in the sea. It is scary. It is a ______.
d. A _______ is a white and big animal. It lives in very cold water.
e. This is a sea animal. It doesn't have bones and legs. It can be clear or can have colours. It is a ______.
4. Read and number. Then listen and check.
(Đọc và đánh số. Sau đó nghe và kiểm tra.)
6. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. A giraffe has a long tongue. True False
2. A cow has a pouch. True False
3. A panda has black and white fur. True False
4. Some goats have horns. True False
5. Snakes have sharp claws. True False
6. Rabbits have long tails. True False
12. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Animals in Antarctica
Antarctica is very cold, very dry, and very windy. Can animals live there? Yes, they can!
The emperor penguin is a bird. It can’t fly, but it can swim. The mother penguin lays an egg on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He puts it on his feet! Why? Because he uses his feet to keep the egg warm.
The Weddell seal lives in Antarctica, too. It spends a lot of time in the ocean. It can stay underwater for forty-five minutes. The seal swims under the ice. But it’s not cold. It uses its fur and body fat to keep warm. It is safe under the ice.
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
1. Antarctica is hot and sunny.
2. The emperor penguin can swim.
3. The father emperor penquin takes care of the egg.
4. The Weddell seal spends a lot of time in the water.
5. The Weddell seal cannot swim under the ice.
13. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)