Đề bài

6. Read the dialogue and choose the correct words. Then listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và chọn từ đúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Zoe: 1Have you been / Did you go anywhere exciting recently?

Sam: No, not recently. We 2have been/went to a water park last month though.

Zoe: Really? 3Did you enjoy / Have you enjoyed it?

Sam: Yes, it was awesome. What's the most amazing ride that you've ever tried?

Zoe: It was the roller coaster at Sun World Bà Nà Hill. 4Did you try / Have you tried it?

Sam: No, 5I've never been / I didn't go there.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Have you been

2. went

3. Did you enjoyed

4. Have you tried

5. I’ve never been

1. Có “rencently” = gần đây => dấu hiệu sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

Zoe: 1Have you been anywhere exciting recently?

(Gần đây bạn có đi đâu thú vị không?)

2. Có “last month” = tháng trước => dấu hiệu sử dụng thì quá khứ đơn.

Sam: No, not recently. We 2went to a water park last month though.

(Không, không phải gần đây. Mặc dù vậy, chúng tôi đã đi đến một công viên nước vào tháng trước.)

3. Câu trả lời phía dưới là “it was awesome” dùng thì quá khứ đơn => câu hỏi dùng quá khứ đơn.

Zoe: Really? 3Did you enjoy it?

(Thật sao? Bạn có thích nó không?)

4. Mục đích hỏi về một trải nghiệm => dùng hiện tại hoàn thành

Sam: Yes, it was awesome. What's the most amazing ride that you've ever tried?

(Có chứ, nó thật tuyệt vời. Chuyến đi tuyệt vời nhất mà bạn từng thử là gì?)

Zoe: It was the roller coaster at Sun World Bà Nà Hill. 4Have you tried it?

(Đó là trò tàu lượn siêu tốc ở Sun World Bà Nà Hill. Bạn đã thử chưa?)

5. Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành => câu trả lời dùng thì hiện tại hoàn thành

Sam: No, 5I've never been there.

(Chưa. Tôi chưa bao giờ đến đó.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Present perfect and past simple

(Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)

5. Study examples a-d. Then answer questions 1-3.

(Nghiên cứu các ví dụ từ a đến d. Sau đó trả lời các câu hỏi 1-3.)

a. I've eaten a few interesting things since we came to Asia.

(Tôi đã ăn một vài thứ thú vị kể từ khi chúng tôi đến châu Á.)

b. I ate some last year at a market.

(Tôi đã ăn một vài thứ vào năm ngoái tại một khu chợ.)

c. I've ridden an alpaca.

(Tôi đã cưỡi một con lạc đà alpaca.)

d. I rode the alpaca when I was six years old.

(Tôi đã cưỡi con lạc đà alpaca khi tôi sáu tuổi.)

1. Which verbs are in the present perfect and which are in the past simple?

(Động từ nào ở thì hiện tại hoàn thành và động từ nào ở thì quá khứ đơn?)

2. Which sentences describe a finished action at an exact time in the past?

(Những câu nào diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ?)

3. Which sentences describe an action at some time in the past?

(Những câu nào diễn tả một hành động tại một thời điểm nào đó trong quá khứ?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

7. USE IT! Make a dialogue with a partner on either idea A or B. Use the present perfect and past simple forms.

(Thực hiện một cuộc đối thoại với một người bạn về ý tưởng A hoặc B. Sử dụng các dạng quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.)

A. be / anywhere interesting

B. see / any good films

Example:

A: Have you been anywhere interesting recently?

(Gần đây bạn có đi đâu thú vị không?)

B: Yes, I went to Cân Thơ at the weekend.

(Có, tôi đã đến Cần Thơ vào cuối tuần.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

LANGUAGE FOCUS - Present perfect: questions; Present perfect and past simple

(Hiện tại hoàn thành: câu hỏi; Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)

12. Complete the dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Ruth: Have you ever broken (you / ever / break) something really expensive?

Oscar: Yes, I 1…….. It 2…….. (be) three or four years ago.  I 3…….. (drop) my dad's laptop. He 4…….. (not let) me use his tablet or smartphone since it 5…….. (happen)!

Alex: 6……..  (you / ever / meet) a celebrity?

Sara: No, I 7……..,  but my uncle 8……… He 9……… (go) to school with Keira Knightley, the actress. But she 10……… (not be) famous then, of course. They 11……… (be) only six years old!

Alex: 12……… (he/see) her since she 13……… (become) famous?

Sara: No, he 14………

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Present perfect and past simple

3 Correct the words.

(Sửa lại lời nói.)

Did you ever ridden an elephant?       ….Have….

(Bạn đã bao giờ cưỡi voi chưa?)

1 She’s never ate Greek food.

2 Katy gone to the beach.

3 I’ve left my phone at home yesterday.

4 We didn’t see Max since last year.

5 “Have you like the show?” “Yes!”

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4 Complete the min-dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

A Have you ever been (you / go) to Brazil? (Bạn đã từng (bạn / đi) đến Brazil chưa?)

B Yes, I have. I went (go) there two years ago. (Có, tôi có. Tôi đã đến đó hai năm trước.)

1 A We …………….. (never see) a wild tiger.

B I …………….! I …………….. (see) one last year in India.

2 A I ……………. (enjoy) that film yesterday.

B I …………….. (not). I …………….. (read) the book last year and it was better.

3 A …………….. (he / tell) you the news?

B Yes, ………….. . He ……………… (talk) to me last night.

4 A ……………… (they / ever / try) sushi?

B No, ………… (not). They hate fish.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5 Write questions using the present perfect or past simple. Then write answers that are true for you.

(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)

you / ever / go / abroad?

Have you ever been abroad?

(Đã bao giờ bạn được ra nước ngoài?)

Yes, I have. I’ve been to Italy and Poland.

(Vâng tôi có. Tôi đã đến Ý và Ba Lan.)

1 your parents / ever / live / in a different town?

……………………………………………………

2 you / go / on holiday / last summer?

……………………………………………………

3 you / eat / tasty / meal / in the last week?

……………………………………………………

4 you / read / good books / recently?

……………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Present perfect and past simple

(Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn)

4. Complete the dialogue using the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Ana: Have you ever been (you/ever/go) to a food festival?

Tim: No, I 1 ……………….. (not). In fact, I 2 ………………. (never/hear) of a food festival!

Ana: Really? My town 3 ………………. (have) a cheese festival for years! I 4 …………… (go) to it three times.

Tim: Oh! When 5 ……………. (be) the last time?

Ana: Last summer.

Tim: So, 6 ……………… (you/eat) a lot of cheese there?

Ana: Yes, I 7 ……………. (do)! I don't think I 8 ………….. (ever/eat) so much cheese! I 9 ………………. (go) with my cousin. We 10 ………………. (have) a really good time.

Tim: Good! But don't invite me next time, OK?

Ana: Why not?

Tim: I really hate cheese!

Xem lời giải >>