2. Fill in each gap with a word from the box to complete the passage.
(Điền vào mỗi khoảng trống với một từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn)
text instantly language real social |
In 30 years, social robots will become popular. This kind of robot is special because it can perform many human tasks. For example, it can send a (1) ___________ message to its owner to remind them of dinner time. Some social robots may even have (2) ______________ network accounts and interact with other users in (3) ____________ time. Forthese robots, (4) _____________barriers are not a problem, so they can (5) ______________ reply to comments or messages in any language. It might be frightening because we won't know whether we are chatting with a human or a robot online!
1. text |
2. social |
3. real |
4. language |
5. instantly |
In 30 years, social robots will become popular. This kind of robot is special because it can perform many human tasks. For example, it can send a text message to its owner to remind them of dinner time. Some social robots may even have social network accounts and interact with other users in real time. For these robots, language barriers are not a problem, so they can instantly reply to comments or messages in any language. It might be frightening because we won't know whether we are chatting with a human or a robot online!
Tạm dịch:
Trong 30 năm tới, người máy xã hội sẽ trở nên phổ biến. Loại rô bốt này đặc biệt vì nó có thể thực hiện nhiều việc của con người. Ví dụ, nó có thể gửi tin nhắn đến chủ của nó để nhắc họ đã đến giờ ăn tối. Vài rô bốt xã hội có thể có tài khoản mạng xã hội và giao tiếp với những người dùng khác trong thời gian thực. Với những người máy này, rào cản ngôn ngữ không phải là vấn đề, nên chúng có thể ngay lập tức phản hồi các bình luận hoặc tin nhắn ở bất kể ngôn ngữ nào. Có thể hơi đáng sợ khi chúng ta không biết rằng mình đang trò chuyện trực tuyến với một con người hay rô bốt!
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Match the words and phrases in the conversation with their pictures.
(Nối các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại với hình ảnh của chúng.)
4. Circle the words / phrases which are CLOSEST in meaning to the underlined words / phrases.
(Khoanh tròn các từ/cụm từ gần nghĩa nhất với các từ/cụm từ được gạch chân.)
1. Our English exam was a piece of cake. I got full marks on it.
A. easy B. difficult
2. You're kidding! I can’t believe Ms Mai and you are sisters.
A. serious B. joking
3. I can't read the text on the computer screen. Can you zoom in on it?
A. make it bigger
B. make it smaller
4. We need a high-speed Internet connection to make video calls.
A. fast B. slow
5. That’s exactly how I feel. It's true that video conferences are very convenient.
A. I don't think so.
B. You are absolutely right.
1. Write the correct word or phrase from the box under each picture.
(Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp dưới mỗi bức tranh.)
voice message social network group call |
smartphone emojis holography |
2. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
1. Many people add _____ to their text messages to express their feelings.
A. emojiis
B. words
C. letters
2. l send _____ messages when I don't feel like tybing.
A. group
B. text
C. voice
3. Many teenagers like to meet on social _____ rather than face to face.
A. television
B. networks
C. projects
4. In a _____ people in different places can join the conversation.
A. voice message
B. group call
C. system of emojis
5. By using _____, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.
A. holography
B. voice messages
C. social networks
3. Complete the sentences with the words from the box.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)
translation real language instantly private |
1. Do you often send ________ messages to your friends?
2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living abroad?
3. Telephone helps you communicate in _________ time.
4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines become popular?
5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to respond.
1. Look at the pictures. Complete the word /phrase for each picture.
(Nhìn vào những bức tranh. Hoàn thành từ/cụm từ cho mỗi bức tranh.)
1. Circle the correct option to complete each sentence below.
(Khoanh tròn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)
1. My classmates connect with each other on a(n) social network / emoji called Friends-connect.
2. Holography / Telepathy helps people communicate by thoughts.
3. Sending voice messages / text messages is convenient because you don't have to type.
4. In the future, everyone can carry a human translator / translation machine with them whenever they go abroad.
5. If you have a high-speed Internet connection, making a group call / meeting face to face is a piece of cake.
Choose the best answer
Facebook lets you __________status and images with the entire worlds or with just your circle of friends.
Choose the best answer
I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.
Choose the best answer
We’ll ____________an article next week revealing the results of the experiment.
Choose the best answer
We had a video ___________yesterday. Mr. Taylor joined us from Australia, and Ms. Young from Canada.
Choose the best answer
The supposed process of communicating through means other than the senses, as the direct exchange of thoughts is called _______.