2. Work in pairs. Make similar conversations, using the cues below.
(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự, sử dụng các gợi ý bên dưới.)
Ask to borrow a book from your classmate.
(Hỏi mượn một cuốn sách từ bạn cùng lớp của bạn.)
Request some advice on how to do your science project.
(Yêu cầu một số lời khuyên về cách thực hiện dự án khoa học của bạn.)
Ask to borrow a book from your classmate.
(Mượn sách từ bạn cùng lớp.)
A: Can I borrow your book, please?
(Mình có thể mượn sách của cậu không?)
B: Sure. Here you are! But I need it on Wednesday afternoon, can you return it to me on Wednesday morning?
(Chắc chắn rồi. Của cậu đây! Nhưng mình cần nó vào chiều thứ 4, cậu có thể trả cho mình vào sáng thứ 4 không?)
A: Of course. Thank you
(Tất nhiên rồi. Cám ơn cậu.)
***
Request some advice on how to do your science project.
(Xin lời khuyên về cách làm dự án khoa học.)
A: Could you give me some advide on how to do my science project?
(Cậu có thể cho mình lời khuyên về cách làm dự án khoa học?)
B: Certainly. You may go to the library and borrow some book about your science project and read carefully. It has all the informations that you need.
(Chắc chắn rồi. Cậu có thể đến thư viện và mượn vài cuốn sách về dự án của cậu và đọc kĩ. Nó có thông tin mà cậu cần.)
Các bài tập cùng chuyên đề
d. Now, listen to the conversation again and tick the phrase you hear.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào cụm từ mà bạn nghe được.)
Making suggestions - Expressing likes/dislikes.
1 Complete the dialogue with the sentences (A-E). There is one extra sentence. Listen and check.
(Hoàn thành cuộc đối thoại với các câu (A-E). Có một câu phụ. Nghe và kiểm tra.)
Jill: Hi Bob. How’s it going?
Bob: Not bad, Jill. How about you?
Jill: I’m fine.
Bob: Do you have any plans for the weekend?
Jill: 1) Why?
Bob: I’m going to the cinema on Saturday afternoon. Do you fancy coming?
Jill: 2) I don't like going to the cinema very much. How about going shopping instead?
Bob: 3) I like going shopping.
Jill: Is 4:00 p.m OK with you?
Bob: 4) Let’s meet outside the mall at 3:30 p.m.
Jill: See you there.
A It’s OK with me.
B I prefer going to the cinema.
C Nothing special.
D That’s good idea!
E That doesn’t sound like fun!
9 Match the sentences (1-5) with (a-c) to make exchanges.
(Nối các câu (1-5) với (a-c) để câu hoàn thiện.)
1 Do you have any plans tonight?
(Tối nay bạn có kế hoạch gì chưa?)
2 How about playing sports tomorrow?
(Chơi thể thao vào ngày mai thì sao?)
3 Is 10 o'clock OK with you?
(10 giờ có ổn với bạn không?)
4 Do you fancy going shopping?
(Bạn có thích đi mua sắm không?)
5 See you outside the mall at 5:00 p.m.
(Hẹn gặp bạn bên ngoài trung tâm thương mại lúc 5:00 chiều.)
A That doesn't sound like fun! How about playing computer games instead?
(Nghe có vẻ không vui chút nào! Thay vào đó, chơi game trên máy tính thì sao?)
B It's OK with me.
(Nó ổn với tớ.)
C That's a good idea! I love going shopping.
(Ý tưởng hay đấy! Tớ thích đi mua sắm.)
D Nothing special.
(Không có gì đặc biệt.)
E See you there.
(Hẹn gặp bạn ở đó.)
5. The following phrases are from the listening. Choose the suitable phrase to complete the following sentences. Make changes when necessary.
(Các cụm từ sau đây là từ bài nghe. Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. Thực hiện các thay đổi khi cần thiết.)
(be) around (somebody) ((được) xung quanh (ai đó)) |
compare (so sánh) |
spend family time (dành thời gian cho gia đình) |
get better (trở nên tốt hơn) |
get over (vượt qua) |
(be) interested in (somebody / something) ((được) thích thú với (ai đó / cái gì đó)) |
1. Whenever our family gets together, we _______ with each other.
2. As teenagers grow up, they don’t like their parents to _______ them _______ other people.
3. My boy friend just hung up on me. I think he is not _______ me any more.
4. A: She just broke down when she heard of the news.
B: Don’t worry. She will _______ soon.
5. Please cheer up! You will _______ your problem in a few days.
6. Teenagers often want to be _______ their friends because they get along with them.
3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear.
(Nghe đoạn hội thoại và viết các thiết bị phụ / ngập ngừng mà bạn nghe được.)
A: How was your trip?
(Chuyến đi của bạn như thế nào?)
B: Awful I couldn’t go.
(Kinh khủng tôi không thể đi.)
A: (1) _______. What happened?
(_________. Chuyện gì đã xảy ra?)
B: My mum wouldn’t let me go. I had to stay home and do my homework.
(Mẹ tôi không cho tôi đi. Tôi phải ở nhà và làm bài tập về nhà.)
A: (2) _______, your mum is trying to make sure you do well in school.
(__________, mẹ của bạn đang cố gắng đảm bảo rằng bạn học tốt ở trường.)
B: I know. But (3) _______ I need to relax too. I’m under too much pressure.
(Tôi biết. Nhưng _______ tôi cũng cần thư giãn. Tôi đang chịu quá nhiều áp lực.)
2. Listen to the conversation between Nancy and Jessica and number the fillers/ hesitation devices you hear.
(Hãy nghe đoạn hội thoại giữa Nancy và Jessica và đánh số các từ lấp chỗ trống/ngập ngừng mà bạn nghe được.)
Yeah |
|
Well |
|
You know |
|
Um |
|
Er |
3 Write the sentences from Exercise 2 in the right column.
(Viết các câu ở Bài tập 2 vào cột bên phải.)
3. Complete the dialogue with the sentences from Exercises 1 and 2.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu từ Bài tập 1 và 2.)
Rosy: Hi, Tom! 1) ____________________
Tom: Not bad, Rosy. 2) ____________________
Rosy: I'm fine.
Tom: 3) ____________________
Rosy: Nothing special. Why?
Tom: I'm going shopping on Saturday. Do you fancy coming?
Rosy: That doesn't sound like fun. 4) ____________________
Tom: That's a good idea. I love playing sports.
Rosy: 5) ____________________
Tom: It's OK with me. Let's meet outside the sports centre at 4:30 p.m.
Rosy: See you there.
4. Listen and underline the stressed words in each sentence. Then practise saying them.
(Nghe và gạch chân những từ được nhấn mạnh trong mỗi câu. Sau đó thực hành nói chúng.)
1. It sounds great!
2. That's a good idea.
3. Do you fancy coming?
4. How about playing sports instead?
5. I like watching TV, but my sister doesn't like it.
6. I love shopping and I go to the mall every weekend.