2. Fill in each blank with a correct word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)
into fond keen interested about |
1. I'm _____ of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
2. Mai is _____ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
3. My sister is _____ on cooking. She wants to become a chef in the future.
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not _____ it.
5. I'm not crazy _____ doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
1. fond |
2. interested |
3. keen |
4. into |
5. about |
1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)
2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)
3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.
(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.
(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)
5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
(Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Vocabulary
1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes.
(Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cái thích.)
A |
B |
1. be fond 2. be keen 3. be interested 4. be crazy 5. be |
a. about b. in c. on d. into e. of |
2. Write complete sentences from the given cues.
(Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn.)
1. my cousin / crazy about / play / computer / games.
2. they / interested / play / badminton / after school?
3. I / not fond / make models / because / I / not patient.
4. - why / you / not into / cook?
- because / often / burn myself.
5. my friends / keen / do judo / and / they / go / judo club / every Sunday.
3. Fill in each blank with a suitable word.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp.)
1. Mark is ________ about sport, and he can play basketball, football, table tennis, and golf.
2. Are you keen ________ gardening or going shopping?
3. Many girls are interested in ________ DIY.
4. My mum and I love ________, so we can spend hours in the kitchen.
5. Is your grandfather ________ of collecting stamps and coins? - Yes, he is.
6. What does your brother do in his free time? - He usually ________ the net.