Pronunciation
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. footprint
B. woodblock
C. food
D. neighbourhood
2.
A. improve
B. tomb
C. remove
D. woman
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. marble
B. collect
C. desert
D. concrete
4.
A. dangerous
B. hurricane
C. pyramid
D. museum
1. C | 2. D | 3. B | 4. D |
1. C
A. footprint /ˈfʊtprɪnt/: dấu chân
B. woodblock /ˈwʊdblɒk/: tấm in gỗ
C. food /fuːd/: thức ăn
D. neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/: hàng xóm
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /uː/, còn lại phát âm /ʊ/.
2. D
A. improve /ɪmˈpruːv/: cải thiện
B. tomb /tuːm/: ngôi mộ
C. remove /rɪˈmuːv/: loại bỏ
D. woman /ˈwʊmən/: phụ nữ
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, còn lại phát âm /uː/.
3. B
A. marble /ˈmɑːbl/: đá cẩm thạch => Nhấn âm 1
B. collect /kəˈlekt/: thu thập => Nhấn âm 2
C. desert /ˈdezət/: sa mạc => Nhấn âm 1
D. concrete /ˈkɒŋkriːt/: điêu khắc => Nhấn âm 1
Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
4. D
A. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm => Nhấn âm 1
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/: bão => Nhấn âm 1
C. pyramid /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp => Nhấn âm 1
D. museum /mjuˈziːəm/: bảo tàng => Nhấn âm 2
Phương án D trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. lift
B. private
C. fitness
D. chill out
2.
A. ignore
B. grains
C. manage
D. sugar
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. fossil
B. global
C. approximately
D. scholarship
2.
A. tonnes
B. emissions
C. fuels
D. governments
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. teenager B. native C. volcano D. landscape
2. A. volcano B. society C. glacier D. recipe
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. waste B. paperless C. tablet D. automated
2. A. media B. design C. delivery D. prediction
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. walked
B. toured
C. stopped
D. packed
2.
A. generation
B. question
C. relationship
D. solution
3.
A. behaved
B. complained
C. agreed
D. helped
4.
A. machine
B. much
C. church
D. chore
Pronunciation
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. chef
B. chopsticks
C. beach
D. bleaching
2.
A. rule
B. put
C. ruins
D. pollution
Choose the word which has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. preserve
B. social
C. behave
D. accept
4.
A. Vietnamese
B. argument
C. volunteer
D. picturesque
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A cyborg
B technology
C robot
D hologram
2 A transport
B cost
C economy
D cooperation
3 A month
B healthcare
C both
D clothes
4 A strengthen
B life-threatening
C weather
D math
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A another
B stomachache
C honey
D laptop
2
A gums
B cut
C suffer
D nutrient
3
A earache
B wear
C fear
D dear
4
A father
B smart
C what
D Pilates
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A arthritis
B toothache
C throat
D breathe
2
A poverty
B office
C government
D hospital
3
A classroom
B salt
C glass
D mask
4
A area
B humanitarian
C prepare
D mall
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Pronunciation
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A charming
B lunch
C chandelier
D chips
2
A suggestion
B graduation
C tradition
D solution
3
A worked
B called
C lived
D prepared
4
A shopped
B looked
C walked
D played
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A important
B organisation
C support
D poverty
2
A concentrate
B politician
C opportunity
D affordable
3
A thank
B worth
C though
D thought
4
A neither
B Athens
C further
D they
2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1
A smartphone
B quarter
C alarm
D hard
2
A suddenly
B adult
C suffer
D solution
3
A stomach
B come
C enough
D concentrate
4
A massage
B fast
C what
D mask
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A warn
B starch
C park
D start
2
A bath
B half
C after
D water
3
A really
B heavy
C head
D health
4
A caring
B librarian
C area
D avocado
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.