Đề bài

Pronunciation /t/ - /d/

2. Listen and put the words in the list into the correct columns. Practise saying them with a partner.

(Nghe và đặt các từ trong danh sách vào các cột chính xác. Thực hành nói chúng với một người bạn.)


enjoyed

escaped

looked

walked

passed

travelled

 

words with /t/

words with /d/

 

 

 

Phương pháp giải

Quy tắc phát âm đuôi -ed:

"ed" được phát âm là

/ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).

/t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

/d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

words with /t/

(các từ với âm /t/)

words with /d/

(các từ với âm /d/)

escaped /ɪˈskeɪpt/: trốn thoát

looked /lʊkt/: nhìn

walked /wɔːkt/: đi bộ

passed /pɑːst/: vượt qua

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/: yêu thích

travelled /ˈtrævld/: du lịch

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation /t/ - /d/

2. *Choose the word that has the underlined part is pronounced differently from the others. Then listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)


1

A hiked                  

B stayed                 

C explored              

D enjoyed               

2.

A booked               

B liked                   

C talked                 

D showed               

3.

A travelled             

B watched              

C tried                    

D learned               

4.

A packed                

B walked                

C stopped               

D prayed                

5.

A delayed               

B arrived                

C checked              

D planned              

Xem lời giải >>