Đề bài

2. What is your daily routine like? What chores do you do at home? Tell your partner.

(Thói quen hàng ngày của bạn là gì? Bạn làm những công việc gì ở nhà? Nói với bạn của em.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

In the morning, I often get up at 6 o’clock. After brushing my teeth and washing my face, I have breakfast at 6:30 AM. Then, I go to school and have lessons at 7 o’clock. I finish my study at 11:00 and have lunch at half past eleven. I have 90 minutes to take a nap. At 1:30 P.M, I go to school to attend a first class in the afternoon. I’m back home at 5:30 PM. After having dinner, I help my mom load the dishwasher and do the laundry. It takes 2 hours for me to do my homework and I go to bed at 10:00 P.M.

Tạm dịch:

Vào buổi sáng, tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. Sau khi đánh răng và rửa mặt, tôi ăn sáng lúc 6:30. Sau đó, tôi đến trường và có tiết vào lúc 7 giờ. Tôi học xong vào lúc 11 giờ và ăn trưa lúc 11 giờ rưỡi. Tôi có 90 phút để chợp mắt. Lúc 1 giờ 30 chiều, tôi đến trường để tham gia lớp học đầu tiên vào buổi chiều. Tôi trở về nhà lúc 5 giờ 30. Sau khi ăn tối, tôi giúp mẹ xếp bát đũa vào máy rửa chén và giặt giũ. Tôi dành 2 giờ để làm bài tập về nhà và tôi đi ngủ lúc 10:00 tối.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. VOCABULARY Check the meaning of the activities and sports below. How many can you find in photos A-F?

(Kiểm tra ý nghĩa của các hoạt động và thể thao dưới đây. Có bao nhiêu bạn có thể tìm thấy trong ảnh A-F?)

Activities and sports

bake cakes

collect figures, cards, stamps, etc.

draw

hang out with friends

make clothes

read books

read magazines

text your friends

use social media

video blog

watch videos online

 

do, play or go

ballet

ballroom dancing

basketball

board games

bowling

cards

chess

cycling

drama

gymnastics

ice hockey

martial arts

a musical instrument

shopping

skateboarding

weights

photography

rollerblading

running

camping

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read the Learn this! box. Which verbs do we use with the blue activities and sports in exercise 2: do, play or go?

(Đọc khung Learn this! Những động từ nào chúng ta sử dụng với các hoạt động màu xanh và thể thao trong bài tập 2: làm, chơi hoặc đi?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Put the activities and sports in exercise 2 into groups A-G. You can put some of them into more than one group. How many more activities can you add?

(Xếp các hoạt động và môn thể thao ở bài tập 2 thành các nhóm A-G. Bạn có thể đặt một số trong số chúng vào nhiều nhóm. Bạn có thể thêm bao nhiêu hoạt động nữa?)

A. Games

(Trò chơi)

B. Music

(Âm nhạc)

C. Computer-based activities

(Hoạt động trên máy tính)

D. Home-based activities

(Hoạt động tại nhà)

E. Outdoor leisure activities

(Hoạt động giải trí ngoài trời)

F. Activities and sports you usually do on your own

(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)

G. Sports you do with another person or in a team

(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Vocabulary

Daily routines (Thói quen hàng ngày) / Household chores (Công việc nhà)

1. Complete the phrases with the verbs in the list. Then listen and check.

(Hoàn thành các cụm từ với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


make

mop

load

take

catch

watch

dust

do

play

answer

set

vacuum

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Free-time activities (Những hoạt động trong thời gian rảnh)

3. Label the pictures with the free-time activities in the list. Then listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh với các hoạt động trong thời gian rảnh trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


play video games

go to museums

attend a sporting event

build robots

go to the mall

read books

go on a picnic

play football

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Find out about your partner’s favourite free-time activities.

(Tìm hiểu về các hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh của bạn em.)

A: What do you do in your free time?

(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)

B: I often read books. What about you?

(Tôi thường đọc sách. Còn bạn thì sao?)

A: I usually play football.

(Tôi thường chơi bóng đá.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vocabulary

Entertaining activities (Những hoạt động giải trí)

1. Fill in each gap with go, attend, visit or watch. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với go, attend, visit hoặc watch. Sau đó nghe và kiểm tra.)

1. ___________ to the cinema

2. ___________ a classical performance

3. ___________ a local museum

4. ___________ a dance performance

5. ___________ a local festival

6. ___________ a sports game

7. ___________ to an art exhibition

8. ___________ to a music concert

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Complete the table with the sports and activities below. Then add the sports and activities from exercise 1.

(Hoàn thành bảng với các môn thể thao và hoạt động dưới đây. Sau đó thêm các môn thể thao và hoạt động từ bài tập 1.)

basketball          board games      cycling      drama

martial arts      a musical instrument      photography

rollerblading      running      shopping      skateboarding      volleyball

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen to three people talking about their hobbies. Which two activities from exercises 1 and 3 do the speakers mention?’

(Nghe ba người nói về sở thích của họ. Hai hoạt động nào trong bài tập 1 và 3 mà người nói đề cập đến?)

1 ___________ and ____________

2 ___________ and ____________

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Sport changes lives.

I can understand a text about a sports charity.

Revision: Student Book page 30

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành câu với các từ dưới đây.)

1 The expedition decided to _____________ some food about 400 metres from the base camp so that they could have food on the way back.

2 A lot of information about the shipwreck could be traced thanks to the ____________ found months later.

3 “Letterboxing” has become so popular that I am _____________ thinking aboutrying it this summer.

4 There were _____________ thousands of runners in the city marathon.

5 Books have been _____________ of mankind since the early days.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Stimulus – based discussion

I can discuss ideas for a day out and justify m opinions.

1. Complete the words with a, e, i, o and u. Then match them with the diagrams (A-L).

(Hoàn thành các từ với a, e, i, o và u. Sau đó nối chúng với các sơ đồ (A-L).)

1   k__rt__ng

2   k__y__k__ng

3   __bs__ __l__ng

4   cl__mb__ng

5   sn__wb__ __rd__ng

6   s__rf__ng

7   b__ng__ __ j__mp__ng

8   b__dyb__ __rd__ng

9   p__rk__ __r

10   h__ng-gl__d__ng

11   h__k__ng

12   m__ __nt__ __n b__k__ng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Write four sentences using the phrases below and activities from exercise 1.

(Viết bốn câu sử dụng các cụm từ dưới đây và hoạt động từ bài tập 1.)

I like the idea of …        I think … would be (fun).

I’m quite keen on …        I quite fancy …

1   ______________________________________

2   ______________________________________

3   ______________________________________

4   ______________________________________

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Guided conversation

I can have a conversation about holiday plans.

Revision: Student Book page 104

1. Label the icons with six of the holiday activities below.

(Dán nhãn cho các biểu tượng sáu hoạt động trong ngày lễ dưới đây.)

Xem lời giải >>