Đề bài

a. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. an/such/place/Bangkok/exciting/degree./a/to/is/for/study

Bangkok is such an exciting place to study for a degree.

2. my/lessons/The/were/interesting./in/course/so

____________________________________________

3. so/are/scholarships/many/international students./There/for

____________________________________________

4. During/semester/so/the/had//homework/much

____________________________________________

5. in/isn'a/country/so/Studying/foreign/difficult.

____________________________________________

6. facilities/weren’t/ good?/the/so/Why

____________________________________________

7. to/Why/was/a/Jakarta/nice/place/such/live?

____________________________________________

Phương pháp giải

Intensifiers: so and such

(Từ nhấn mạnh: so và such)

We can use so with adjectives.

(Chúng ta có thể dùng so với tính từ.)

Thai culture is so colorful.

(Văn hóa Thái Lan rất nhiều màu sắc.)

Studying in Thailand isn't so expensive.

(Du học Thái Lan không quá đắt.)

Why is studying in America so expensive?

(Tại sao du học Mỹ lại đắt đỏ như vậy?)

such

We use such + a/an with noun phrases (adjective + noun).

(Chúng ta dùng such + a/an với cụm danh từ (tính từ + danh từ).)

Singapore is such an interesting city.

(Singapore là một thành phố thú vị.)

That city isn't such a good place to study.

(Thành phố đó không phải là một nơi tốt để học tập.)

Why was it such a good place to study?

(Tại sao nó lại là một nơi tốt để học?)

so many/much

We use so many/much with plural/uncountable nouns

(Chúng ta dùng so many/much với danh từ số nhiều/không đếm được)

There are so many things to do in Manila.

(Có rất nhiều thứ để làm ở Manila.)

Going to study in the US costs so much money.

(Đi du học Mỹ tốn rất nhiều tiền.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Bangkok is such an exciting place to study for a degree.

(Bangkok là một nơi thú vị để học lấy bằng.)

2. The lessons in my course were so boring.

(Những lý do tại sao khóa học của tôi quá nhàm chán.)

3. There are so many scholarships for international students.

(Có rất nhiều học bổng dành cho sinh viên quốc tế.)

4. During the semester, I had so much homework.

(Trong học kỳ, tôi có rất nhiều bài tập về nhà.)

5. Studying in a foreign country isn’t so difficult.

(Du học nước ngoài không quá khó.)

6. Why weren’t the facilities so good?

(Tại sao cơ sở vật chất không tốt như vậy?)

7. Why was Jakarta such a nice place to live?

(Tại sao Jakarta lại là một nơi tuyệt vời để sống?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Look at the picture. What do you think the boy is saying?

(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ chàng trai đang nói gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

b. Now, listen and check your ideas.

(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Did you like living in Singapore?

(Bạn có thích sống ở Singapore không?)

It was such a nice city, but it was so expensive.

(Đó là một thành phố đẹp, nhưng nó rất đắt đỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Imagine you studied in Malaysia. Look at the table and write sentences about your experience using so or such.

(Hãy tưởng tượng bạn đã học ở Malaysia. Nhìn vào bảng và viết câu về trải nghiệm của bạn bằng cách sử dụng so và such.)

teachers (giáo viên)

helpful (giúp đỡ)

Kuala Lumpur

(not) expensive city (không) thành phố đắt đỏ)

degree program (chương trình cấp bằng)

good choice? (lựa chọn tốt?)

university (trường đại học)

many international students (nhiều sinh viên quốc tế)

university’s facilities (cơ sở vật chất của trường đại học)

modern (hiện đại)

class projects (dự án lớp học)

(not) difficult ((không) khó khăn)

1. The teachers were so helpful.

2. __________________________

3. __________________________

4. __________________________

5. __________________________

6. __________________________

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. In pairs: Talk about living and studying in Vietnam using so or such.

(Theo cặp: Nói về cuộc sống và học tập ở Việt Nam, sử dụng so hoặc such.)

Our teachers are so helpful.

(Giáo viên của chúng tôi rất tốt bụng.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. Circle the correct words.

(Khoanh vào từ đúng.)

1. I studied so/ such hard last semester.

2. We had so/ such a great time in Singapore last year.

3. I was so/ such happy when I got my scholarship.

4. There are so/ such many international students in Bangkok.

5. You have so/ such a great teacher. I’m sure you’ll learn a lot.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Write sentences with so and such using the prompts.

(Viết câu với “so” và “such” bằng cách sử dụng các gợi ý.)

1. Kuala Lumpur/ is/ interesting/ city                                     ____________________________________

2. food/ Thailand/ delicious                                                    ____________________________________

3. Bhutan/ beautiful/ country                                                  ____________________________________

4. Singapore/ many/ great/shops                                            ____________________________________

5. My/ course/ the Philippines/ was/ interesting                    ____________________________________

Xem lời giải >>