Đề bài

1 Describe the people in photos A-C using as many of the words and phrases below as possible.

(Mô tả những người trong ảnh A-C bằng cách sử dụng càng nhiều từ và cụm từ bên dưới càng tốt.)

 

Hair styles

 

Facial hair

Skin

Phương pháp giải

*Nghĩa của từ vựng

Hair styles

(kiểu tóc)

a bob: búi tóc

a fringe: mái ngố

highlights: nhuộm nổi

a parting: chẻ ngôi

a ponytail: một kiểu tóc đuôi ngựa

dreadlocks: tóc bím nhỏ kiểu châu Phi

plaits: bím tóc

spiky hair: tóc gai

bald: hói

balding: đang hói dần

receding: tóc lởm chởm

Facial hair

a beard: bộ râu

a goatee: chòm râu dê

a moustache: bộ ria mép

sideburns: tóc mai

stubble: râu cạo ngắn

clean-shaven: cạo sạch

Skin

(da)

dark skin: da ngăm đen

light skin: da sáng

freckles: tàn nhang

rosy cheeks: má hồng

wrinkles: nếp nhăn

a scar: vết sẹo

a tattoo: một hình xăm

spots: đốm

Lời giải của GV Loigiaihay.com

- The man in picture A has a black beard and a big tattoo on his arm, which makes him very manly and gentle.

(Người đàn ông trong hình A có bộ râu đen và một hình xăm lớn trên cánh tay, điều này khiến anh ta rất nam tính và lịch lãm.)

- In picture B, the girl has light skin and beautiful, long plaits. She also has a natural parting in her hair and freckles on her face.

(Trong bức tranh B, cô gái có nước da sáng và mái tóc tết dài đẹp. Cô ấy cũng để tóc rẽ ngôi tự nhiên và có tàn nhang trên mặt.)

- The girl in picture C has a ponytail with fringe. She also has dark skin.

(Người phụ nữ trong hình C buộc tóc đuôi ngựa với phần mái ngố. Cô ấy cũng có làn da ngăm đen.)