Đề bài

7 SPEAKING Work in pairs. Give each other instructions on how to do three of these things. Use words from exercises 2, 4 and 6 to help you, and use the imperatives.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra hướng dẫn cho nhau về cách thực hiện ba trong số những điều dưới đây. Sử dụng các từ trong bài tập 2, 4 và 6 để giúp bạn và sử dụng các câu mệnh lệnh.)

1 Buy and download a song

2 Create a new document

3 Buy something online

4 Comment on a Facebook post

5 Add an emoji to a text message

A: To download a song, first open iTunes. Then click on the iTunes Store icon. Then type the name...

(Để tải xuống một bài hát, trước tiên hãy mở iTunes. Sau đó bấm vào biểu tượng iTunes Store. Sau đó gõ tên...)

Phương pháp giải

*Nghĩa các câu 1 – 5

1 Buy and download a song

(Mua và tải xuống một bài hát)

2 Create a new document

(Tạo một tài liệu mới)

3 Buy something online

(Mua thứ gì đó trực tuyến)

4 Comment on a Facebook post

(Nhận xét về một bài đăng trên Facebook)

5 Add an emoji to a text message

(Thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài tham khảo

A: To download a song, first open iTunes. Then click on the iTunes Store icon. Then type the name...

B: Okay, got it. To create a new document, open up Microsoft Word. Then click on "New Document". You can choose a template or start with a blank document.

A: Great. To buy something online, go to the website you want to buy from. Then choose the product you want to buy and add it to your cart. After that, you'll need to fill in your shipping information and payment details.

B: Thanks. To comment on a Facebook post, find the post you want to comment on. Then click on the comment box and type your comment. Finally, click "Post" to submit your comment.

A: And to add an emoji to a text message, open up your messaging app and start a new message. Then click on the emoji button and choose the emoji you want to use. Finally, hit send to add the emoji to your text message.

Tạm dịch

A: Để tải xuống một bài hát, trước tiên hãy mở iTunes. Sau đó bấm vào biểu tượng iTunes Store. Sau đó gõ tên...

B: Được rồi, hiểu rồi. Để tạo một tài liệu mới, hãy mở Microsoft Word. Sau đó bấm vào "Tài liệu mới". Bạn có thể chọn một mẫu hoặc bắt đầu với một tài liệu trống.

A: Tuyệt vời. Để mua thứ gì đó trực tuyến, hãy truy cập trang web bạn muốn mua. Sau đó chọn sản phẩm muốn mua và thêm vào giỏ hàng. Sau đó, bạn sẽ cần điền thông tin giao hàng và chi tiết thanh toán.

B: Cảm ơn. Để bình luận về một bài đăng trên Facebook, hãy tìm bài đăng mà bạn muốn bình luận. Sau đó bấm vào hộp bình luận và nhập bình luận của bạn. Cuối cùng, nhấp vào "Đăng" để gửi bình luận của bạn.

Đ: Và để thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản, hãy mở ứng dụng nhắn tin của bạn và bắt đầu một tin nhắn mới. Sau đó nhấp vào nút biểu tượng cảm xúc và chọn biểu tượng cảm xúc bạn muốn sử dụng. Cuối cùng, nhấn gửi để thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản của bạn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

We form imperatives with the infinitive without to of the verb. We form the negative with don't.

Please reply to my email.

Don't click on that link.

We put always and never before the verb in affirmative imperatives.

Never click on links in spam email.

(RECYCLE! Câu mệnh lệnh

Chúng ta hình thành mệnh lệnh với động từ nguyên thể không có ‘to’. Chúng ta hình thành dạng phủ định với don't.

Vui lòng trả lời email của tôi.

Đừng nhấp vào liên kết đó.

Chúng ta đặt always và never trước động từ ở mệnh lệnh khẳng định.

Đừng bao giờ nhấp vào liên kết trong email spam.)

 

Đọc Tái chế! hộp. Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6 Read the Recycle! box. Then listen again and complete the sentences with the affirmative or negative imperative of the verbs below.

(Đọc khung RECYCLE! Sau đó nghe lại và hoàn thành các câu với mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ bên dưới.)

Dialogue 1

1_______ that button just yet. 2_______ the discount code first.

Dialogue 2

And then you should 3_______ the email.

And whatever you do, 4_______ any links contained in the email.

Dialogue 3

5_______  to your email account. Once you've got it, you can reset your password.

Xem lời giải >>