3. Which is the odd-one-out? Explain why. Sometimes more than one answer is possible.
(Cái nào là từ khác nhất? Giải thích vì sao. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
1
cellar
basement
attic
2
lawn
path
porch
3
detached house
semi-detached house
terraced house
4
fence
gate
hedge
5
houseboat
mobile home
villa
1
cellar (hầm)
basement (hầm)
attic (áp mái)
Từ riêng biệt trong nhóm này là "gác mái" vì nó là từ duy nhất chỉ một phần của ngôi nhà nằm phía trên tầng trệt, trong khi "hầm" và "tầng hầm" nằm bên dưới tầng trệt.
2
lawn (bãi cỏ)
path (lối đi)
porch (mái hiên)
Từ khác biệt trong nhóm này là "bãi cỏ" vì đây là từ duy nhất chỉ một loại khu vực ngoài trời cụ thể được bao phủ bởi cỏ, trong khi "con đường" và "hiên nhà" là những đặc điểm của một tòa nhà hoặc cảnh quan.
3
detached house (nhà biệt lập)
semi-detached house (nhà bán biệt lập)
terraced house (nhà liền kề)
Từ khác biệt trong nhóm này là “nhà liên kế” vì đây là loại nhà duy nhất được nối với các nhà lân cận bằng tường chung, còn “nhà biệt lập” và “nhà bán biệt lập” thì đứng một mình.
4
fence (hàng rào)
gate (cổng)
hedge (hàng rào)
Từ khác biệt trong nhóm này là "hàng rào" vì nó là từ duy nhất chỉ một loại cây sống được sử dụng để tạo ranh giới hoặc màn chắn, trong khi "hàng rào" và "cổng" là các cấu trúc nhân tạo.
5
houseboat (nhà thuyền)
mobile home (nhà di động)
villa (biệt thự)
Từ khác biệt trong nhóm này là "biệt thự" vì nó là từ duy nhất chỉ một loại nhà cụ thể lớn, sang trọng, trong khi "nhà thuyền" và "nhà di động" là những loại nhà di động hoặc có thể di chuyển.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. VOCABULARY Look at the photos. What types of homes are they? Listen and choose from the words below. What type of home do you live in?
(Nhìn vào những bức ảnh. Đó là những loại nhà nào? Nghe và chọn từ các từ dưới đây. Bạn sống trong loại nhà nào?)
Types of homes
bungalow |
detached house |
farmhouse |
flat |
houseboat |
mansion |
mobile home |
semi-detached house |
terraced house |
thatched cottage |
villa |
|
2. Work in pairs. Complete the dialogue in an estate agent's using the infinitive without to of these verbs: do, make, take.
(Làm việc theo cặp. Hoàn thành đoạn hội thoại trong một công ty bất động sản bằng cách sử dụng động từ nguyên thể không có ‘to’ trong các động từ sau: do, make, take.)
Agent: Good morning. What can I 1________for you?
Woman: Can I ask you about that amazing house that's built on a cliff?
Agent: Yes, of course. You can 2________ a look at some more pictures on my computer. Look at the view from that sofa!
Woman: I love it. Can I 3________an appointment to look around?
Agent: I'm afraid you can't 4________ that. The house doesn't exist yet! You need to choose a location first. But the house would only 5________ twelve weeks to build.
Woman: I see. I need to find somewhere soon, so I'll have to 6________ up my mind quickly.
Agent: Can I ask what you 7________?
Woman: I'm a yoga teacher.
Agent: Where do you teach?
Woman: At the local sports centre. But if I moved to a bigger house, I'd want to 8________ one room into a yoga studio.
Agent: Well, this house would be a great place to 9________ yoga! Just 10________ your yoga mat
outside onto the cliff. Imagine the sunrise over the waves, the solitude...
Woman: I suppose you would be alone there ... except for all the people who stop to 11________ photos of your house!
Describing houses and homes
(Mô tả ngôi nhà và tổ ấm)
I can describe houses and homes.
1. Complete the types of home with a, e, i, o and u.
(Hoàn thành các loại nhà với a, e, i, o và u.)
1 m_ns_ _ n
2 f_rmh_ _s_
3 v_ll_
4 m_b_l_ h_m_
5 fl_t
6 b_ng_l_w
7 h_ _s_b_ _t
8 t_rr_c_d h_ _s_
9 s_m_ -d_t_ch_d h_ _s_
10 th_tch_d c_tt_g_
11 d_t_ch_d h_ _s_