Đề bài

4. VOCABULARY Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A – E. Compare your answers with your partner’s. Do you agree?

(Kiểm tra ý nghĩa của các sự kiện cuộc sống dưới đây. Theo bạn, chúng có nhiều khả năng xảy ra nhất ở độ tuổi nào? Xếp chúng vào nhóm A – E. So sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của bạn bạn. Bạn có đồng ý không?)

Life events

be born

be brought up (by)

become a grandparent

buy a house or flat

emigrate

get divorced

get engaged

get married

get your first job

go to university

have a change of career

inherit (money, a house, etc.)

learn to drive

leave home

leave school

pass away

retire

settle down

split up

start a business

start school

fall in love

grow up

move (house)

start a family

 A. Before you are 20______________________________________________

B. From 20 to 40_________________________________________________

C. From 40 to 60_________________________________________________

D. Over 60______________________________________________________

E. At any age____________________________________________________

 

Phương pháp giải

- be born: được sinh ra

- be brought up (by): được nuôi lớn bởi

- become a grandparent: trở thành ông bà

- buy a house or flat: mua một căn nhà hoặc căn hộ

- emigrate: di cư

- get divorced: ly hôn

- get engaged: đính hôn

- get married: kết hôn

- get your first job: có công việc đầu tiên

- go to university: đi học đại học

- learn to drive: học cách chạy ô tô

- inherit (money, a house, etc.): thừa kế (tiền, nhà,…)

- have a change of career: có sự thay đổi nghề nghiệp

- leave school: tốt nghiệp

- leave home: rời khỏi nhà

- split up: chia tay

- settle down: ổn định

- pass away: qua đời

- start a business: khởi nghiệp

- retire: về hưu

- start school: bắt đầu đi học

- fall in love: phải lòng ai đó

- grow up: lớn lên

- move (house): chuyển nhà

- start a family: lập gia đình

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Before you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.

(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)

B. From 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.

(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)

C. From 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business

(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)

D. Over 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.

(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)

E. At any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.

(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. VOCABULARY Number the stages of life in order that people reach them. Then listen and check.

(Đánh số các giai đoạn của cuộc đời theo thứ tự mà mọi người đạt được chúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)


Stage of life

be an adult

be a centenarian

be an infant

be a toddler

be a young child

be elderly

be in your teens

be in your twenties

be middle – aged

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Ages and stages

1. Label the pictures with the life stages below.

(Dán nhãn các bức tranh với các giai đoạn cuộc sống dưới đây.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Complete the life events with the words below. Use all the words.

(Hoàn thành các sự kiện trong cuộc sống với những từ dưới đây. Sử dụng tất cả các từ.)

1   ____________ born

2   ____________ a business

3   ____________ in love

4   ____________ (money, etc.)

5   ____________ to drive

6   ____________ up

7   ____________ to university

8   ____________ house

9   ____________ your first job

10   ____________ engaged

11   ____________ brought up (by)

12   ____________ from abroad

13   get ____________

14   leave ____________

15   start ____________

16   settle ____________

17   leave ____________

18   start ____________

19   have ____________

20   become ____________

21   grow ____________

22   pass ____________

23   buy ____________

24   get ____________

25   retire ____________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Write six true sentences about you or members of your family using different phrases from exercise 2.

(Viết sáu câu đúng về bạn hoặc các thành viên trong gia đình bạn bằng cách sử dụng các cụm từ khác nhau từ bài tập 2.)

My grandad retired when he was in his sixties.

(Ông nội tôi đã nghỉ hưu khi ông đã ngoài sáu mươi.)

1   _____________________________________

2   _____________________________________

3   _____________________________________

4   _____________________________________

5   _____________________________________

6   _____________________________________

Xem lời giải >>