Đề bài

7. Read the Learn this! Box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you.

(Đọc Tìm hiểu điều này! Hộp. Tính từ nào trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định? Sử dụng từ điển để giúp bạn.)

Phương pháp giải

LEARN THIS! Adjectives: negative prefixes

(Tính từ: tiền tố phủ định)

Adjectives beginning with un-, dis-, im-, in-, il- or ir- have negative meanings.

(Tính từ bắt đầu bằng un-, dis-, im-, in-, il- hoặc ir- có nghĩa phủ định.)

unenthusiastic (thiếu nhiệt tình)

disorganised (vô tổ chức)               

impatient (thiếu kiên nhẫn)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

7 adjectives from exercise 5 can have a negative prefix:

(7 tính từ trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định)

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm