So sánh tần số sóng âm đo được với tần số ghi trên âm thoa.
Dựa vào kết quả thí nghiệm để trả lời.
Tần số sóng âm đo được với tần số ghi trên âm thoa xấp xỉ bằng nhau.
Các bài tập cùng chuyên đề
Để chỉnh các dây đàn, có thể so sánh tần số âm của nhạc cụ với âm phát ra từ âm thoa có tần số xác định. Làm thế nào kiểm tra tần số âm được ghi trên âm thoa bằng dụng cụ thí nghiệm?
Quan sát màn hình hiển thị tín hiệu dao động điện trên dao động kí (Hình 10.2), hãy xác định tần số dao động của tín hiệu.
Có thể sử dụng mối liên hệ nào để xác định các đại lượng λ, v, f, T?
Một lò xo có chiều dài 1,2 m, đầu trên gắn vào một đầu thanh thép nằm ngang, đầu dưới treo một quả cân. Dao động thẳng đứng của đầu thanh thép duy trì bằng một nam châm điện để có tần số 50 Hz. Khi đó, trên lò xo có sóng dừng và trên lò xo chỉ có một nhóm vòng dao động với biên độ cực đại. Tính tốc độ truyền sóng trên lò xo.
Một sóng hình sin được mô tả như Hình 14.2.
a) Xác định bước sóng của sóng.
b) Nếu chu kì của sóng là 1 s thì tần số và tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu?
c) Bước sóng sẽ bằng bao nhiêu nếu tần số tăng lên 5 Hz. Biết rằng tốc độ truyền sóng không đổi. Vẽ đồ thị (u - x) trong trường hợp này và đánh dấu rõ bước sóng trên đồ thị.
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vẫn mới trên màn là 0,8 mm. Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?
-
A.
v = - ω2Acos(ωt + φ)
-
B.
v = - ω2Asin(ωt + φ)
-
C.
v = - ωAcos(ωt + φ)
-
D.
v = - ωAsin(ωt + φ)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, ly độ của vật tại thời điểm t = 1 s là:
-
A.
x = 6 cm
-
B.
x = 1 cm
-
C.
x = 0 cm
-
D.
x = 3 cm
Ứng dụng của tia hồng ngoại là
-
A.
dùng để sấy khô, sưởi ấm.
-
B.
kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.
-
C.
dùng để diệt khuẩn.
-
D.
chữa bệnh còi xương.
Chọn câu sai trong các câu sau. Sóng âm
-
A.
không truyền được trong chân không.
-
B.
truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.
-
C.
có vận tốc truyền phụ thuộc nhiệt độ.
-
D.
chỉ có sóng âm có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 2000 Hz mới truyền được trong không khí.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng Wđ = \(\frac{1}{2}\)mv2 được gọi là
-
A.
động năng của con lắc.
-
B.
chu kì dao động của con lắc.
-
C.
thế năng của con lắc.
-
D.
tần số dao động của con lắc.
Con lắc lò xo có khối lượng m = 400 g, độ cứng k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s. Năng lượng dao động của vật là
-
A.
0,032 J
-
B.
0,64 J
-
C.
0,064 J
-
D.
1,6 J
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
-
A.
là hàm bậc hai của thời gian.
-
B.
luôn có giá trị không đổi.
-
C.
biến thiên điều hòa theo thời gian.
-
D.
luôn có giá trị dương.
Công thức tính tần số của dao động của con lắc lò xo là
-
A.
T = 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
B.
T = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
C.
T = \(\frac{1}{2}\) π \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
-
D.
T = \(\frac{1}{{2\pi }}\) \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
-
A.
điện năng.
-
B.
hóa năng.
-
C.
quang năng.
-
D.
nhiệt năng.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật được xác định là
-
A.
a = ωx2
-
B.
a = - ωx2
-
C.
a = ω2x
-
D.
a = - ω2x
Sóng điện từ là
-
A.
dao động điện từ lan truyền trong không gian theo thời gian.
-
B.
điện tích lan truyền trong không gian theo thời gian
-
C.
loại sóng có một trong hai thành phần: điện trường hoặc từ trường.
-
D.
loại sóng chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi (vật chất).
Một vật dao động điều hòa thực hiện được 10 dao động trong 5 giây. Tần số dao động của vật là
-
A.
2 Hz.
-
B.
0,5 Hz.
-
C.
10 Hz.
-
D.
2,5 Hz.
Trong sự truyền sóng, quãng đường sóng truyền được trong một chu kì bằng
-
A.
hai lần bước sóng.
-
B.
một phần tư bước sóng.
-
C.
một bước sóng.
-
D.
nửa bước sóng.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
-
A.
Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
-
B.
Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
-
C.
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
-
D.
Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Khi nói về bước sóng, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
Bước sóng là quãng đường truyền được trong một chu kì.
-
B.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau.
-
C.
Hai phần tử môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động vuông pha nhau.
-
D.
Bước sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Chọn câu đúng.
-
A.
Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
-
B.
Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
-
C.
Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
-
D.
Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm? Sóng âm không truyền được trong
-
A.
chân không.
-
B.
không khí.
-
C.
nước.
-
D.
kim loại.
Một sóng cơ có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là
-
A.
âm nghe được.
-
B.
siêu âm.
-
C.
hạ âm.
-
D.
sóng điện từ.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
-
A.
\(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\)
-
B.
\(T = 2\pi \omega \)
-
C.
\(\frac{1}{{2\pi \omega }}\)
-
D.
\(\frac{\omega }{{2\pi }}\)
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với cùng biên độ A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng này trên mặt nước, trung điểm của đoạn S1S2 dao động với biên độ bằng
-
A.
0,5 A
-
B.
A
-
C.
2A
-
D.
0
Một dao động điều hòa có phương trình x = -5cos(4πt-π/4) cm. Xác định biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động
-
A.
-5cm; 2s; -π/4
-
B.
-5cm; 0,5s; -π/4
-
C.
5cm; 0,5s; 3π/4
-
D.
5cm; 2s; 3π/4
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
-
A.
ω2x
-
B.
ωx
-
C.
ωx2
-
D.
- ω2x
Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
-
A.
\(x = 3\cos (2\pi t - \frac{\pi }{2})cm\)
-
B.
\(x = 3\cos (\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{3})cm\)
-
C.
\(x = 3\cos (2\pi t - \frac{\pi }{3})cm\)
-
D.
\(x = 3\cos (\frac{{2\pi }}{3}t + \frac{\pi }{2})cm\)
Theo định nghĩa. Sóng cơ là
-
A.
sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
-
B.
sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
-
C.
chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
-
D.
những dao động cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi.