Đọc các từ trong khung và thực hiện yêu cầu:
phúc hậu, phúc khảo, phúc lợi, phúc đức, phúc lộc, phúc tra, phúc đáp
a. Tìm các từ chứa “phúc” có nghĩa là "tốt lành, may mắn”.
b. Đặt câu với hai từ tìm được ở bài tập a.
a. Em sử dụng từ điển tra nghĩa các từ và tìm từ phù hợp.
b. Em suy nghĩ và đặt câu phù hợp.
a. phúc hậu, phúc đức, phúc lộc
b.
Bà của em rất phúc hậu
Gia đình ấy phúc lộc dồi dào.
Các bài tập cùng chuyên đề
Thực hiện yêu cầu:
a. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa và 2 – 3 từ có nghĩa trái ngược với từ "hạnh phúc".
b. Đặt một câu với từ “hạnh phúc”.
Đọc các thành ngữ, tục ngữ sau và thực hiện yêu cầu:
- Trên thuận, dưới hoà.
- Chị ngã, em nâng.
- Chân cứng đá mềm.
- Kính già, yêu trẻ.
- Góp gió thành bão.
- Trong ấm ngoài êm.
a. Những thành ngữ, tục ngữ nào có nội dung nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.
b. Đặt câu với một thành ngữ hoặc tục ngữ tìm được ở bài tập a.
Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) chia sẻ niềm vui của em khi làm được một việc tốt.