Đọc các từ sau và thực hiện yêu cầu:
a. Xếp các từ thành hai nhóm.
Từ chỉ hoạt động của trẻ em. |
Từ chỉ tính nết của trẻ em. |
|
|
b. Đặt câu với một từ ở mỗi nhóm
Em đọc kĩ các từ, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
a.
Từ chỉ hoạt động của trẻ em. |
Từ chỉ tính nết của trẻ em. |
Nô đùa, quan sát, khám phá, tìm tòi, sáng tạo |
Thơ ngây, hồn nhiên, tinh nghịch, trong sáng, ngoan ngoãn |
b.
- Các em nhỏ đang nô đùa trong sân.
- Mấy đứa bé thật ngoan ngoãn.
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm 3 – 4 từ ngữ:
a. Gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ.
b. Gợi tả tình cảm, cảm xúc khi tham gia trò chơi.
Thay mỗi □ trong đoạn văn sau bằng một từ phù hợp ở bài tập 2:
Lũ trẻ say sưa chơi những trò chơi của tôi hồi nhỏ. Nhìn những nét mặt □, những ánh nhìn trong trẻo của chúng, bao kí ức của tuổi thơ □ cất giữ trong lòng tôi trỗi dậy... Dưới vòm trời mùa hạ, bên gốc phượng già, tôi cùng đám trẻ trong làng bày ra những chùm hoa khế rụng, những quả dại, vỏ sò, vỏ hến,... Đồ chơi bán hàng của chúng tôi đấy. Chán đồ hàng, chúng tôi đóng kịch làm cô giáo. Đấy cũng là mơ ước của nhiều đứa. Khác với bọn con gái, đám con trai thích □ và chơi những trò □. Chúng ước mơ trở thành nhà thám hiểm □ đại dương, kĩ sư □ rô bốt,... Những ngày tháng đó thật đẹp biết bao!
Theo Trần Hoàng Quân
Viết 3 – 4 câu giới thiệu một trò chơi quen thuộc với em và bạn bè.