Đề bài

Complete the paragraph. Use the given words.

busy
address
close
flat
Street
James lives in a (1) ..... in Sydney. His (2) ..... is Flat 5, Sunshine Tower, 29 Hill (3) ..... . He lives about one kilometre from school. His flat is large and quiet. He lives with his mum, his dad and his sister.
Thanh lives in a small house in Da Nang. Her house is very (4) ..... to school so she walks to school every day. She lives with her mum and dad. She has a dog. Her address is 116 Doc Lap Street. The street is (5) ..... . It has many shops.
Đáp án
busy
address
close
flat
Street
James lives in a (1)
flat
in Sydney. His (2)
address
is Flat 5, Sunshine Tower, 29 Hill (3)
Street
. He lives about one kilometre from school. His flat is large and quiet. He lives with his mum, his dad and his sister.
Thanh lives in a small house in Da Nang. Her house is very (4)
close
to school so she walks to school every day. She lives with her mum and dad. She has a dog. Her address is 116 Doc Lap Street. The street is (5)
busy
. It has many shops.
Lời giải của GV Loigiaihay.com

 1. flat

2. adress

3. Street

4. close

5. busy

Đoạn văn hoàn chỉnh:

James lives in a flat in Sydney. His adress is Flat 5, Sunshine Tower, 29 Hill Street. He lives about five kilometres from school. His flat is large and quiet. He lives with his mum, his dad and his sister.

Thanh lives in a small house in Da Nang. Her house is very close to school so she walks to school every day. She lives with her mum and dad. She has a dog. Her address is 116 Doc Lap Street. The street is busy. It has many shops.

Tạm dịch:

James sống trong một căn hộ ở Sydney. Địa chỉ của anh ấy là Căn hộ 5, Sunshine Tower, 29 Hill Street. Anh ấy sống cách trường khoảng năm km. Căn hộ của anh rộng rãi và yên tĩnh. Anh ấy sống cùng mẹ, bố và chị gái.

Thanh sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Đà Nẵng. Nhà cô ấy rất gần trường nên cô ấy đi bộ đến trường hàng ngày. Cô sống với bố và mẹ. Cô ấy có một chú cún. Địa chỉ của cô là 116 đường Độc Lập. Đường phố rất đông đúc. Nó có nhiều cửa hàng.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. Do you live near the school ?

(Bạn sống gần trường phải không?)

Yes, I do. I live about one kilometre from here.

(Đúng vậy. Mình sống cách đây khoảng 1 kilomet.)

b. What's your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 45 Ba Trieu Street.

(Đó là số 45 đường Bà Triệu.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

toothbrush (n): bàn chải đánh răng

toothpaste (n): kem đánh răng

towel (n): cái khăn lau

soap (n): xà bông tắm.

shampoo (n): dầu gội đầu

This is my new bathroom.

(Đây là phòng tắm mới của tôi.)

I have many new things here.

(Tôi có nhiều đồ mới ở đây.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

 

make the bed: dọn dẹp giường

pick up toys: nhặt đồ chơi

pack the school bag: gói ba lô đi học

do a wash: giặt giũ

set the table: dọn bàn

dry the clothes: làm khô quần áo

We like doing our work.

(Chúng tôi thích làm công việc của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

cook a meal: nấu ăn

fold the clothes: gấp quần áo

change the towels: thay khăn tắm

take out the rubbish: đổ rác

clean the toilet: làm sạch nhà vệ sinh

look after my sister: chăm sóc em gái tôi

At home, we usually help our parents do the housework.

(Ở nhà, chúng em thường giúp bố mẹ làm việc nhà.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look at 1. Complete the sentences.

(Nhìn vào 1. Hoàn thành các câu.)

a. Lucy usually helps her parents _________.

b. Hà Linh usually _________ her sister.

c. Tim helps his parents _________.

d. Rita always helps her mother _________.

 

e. Emma likes doing housework. She often _________.

 

f. _________ usually takes out the rubbish, but his sister never does it.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

turn off the tap while brushing teeth

(tắt vòi nước khi đánh răng)

wash fruits in a bowl of water

(rửa trái cây trong bát nước)

turn off devices before leaving

(tắt các thiết bị trước khi rời đi)

never leave the fridge open

(không bao giờ để tủ lạnh mở)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Choose the correct letter(s) to complete the word.

stre_t

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the correct letter(s) to complete the word.

fl_t 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the correct letter(s) to complete the word.

bui_d_ng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the correct letter(s) to complete the word.

add_ess

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Choose the correct letter(s) to complete the word.

distri_t

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the correct word.

_______ with the cooking

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the unnecessary letter.

Xem lời giải >>