Xếp các từ có chứa tiếng an thành hai nhóm:
a, an có nghĩa là yên ổn, ổn định: an nhàn
b, an có nghĩa là làm cho yên ổn, ổn định: an ủi
Dựa trên kiến thức thực tế để trả lời
a, an có nghĩa là yên ổn, ổn định: an nhàn, bình an, an tâm, an ninh, an toàn
b, an có nghĩa là làm cho yên ổn, ổn định: an ủi, an bài, an dưỡng
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm nghĩa ở bên B phù hợp với mỗi từ ở bên A
Tìm từ thích hợp ghép vào trước hoặc sau các từ an ninh, an toàn
Viết đoạn văn ngắn nêu ý kiến của em về hiện tượng một số bạn chơi bóng đá trên đường giao thông
Nối từ ở bên A với nghĩa phù hợp ở bên B:
Nối từ có chứa tiếng an với nhóm phù hợp:
Tìm từ thích hợp ghép vào trước hoặc sau các từ an ninh, an toàn.
Ghi lại các từ đó theo mẫu:
a) Ghép vào trước các từ an ninh, an toàn: (M) giữ vững an ninh
b) Ghép vào sau các từ an ninh, an toàn: (M) an toàn giao thông
Viết một đoạn văn ngắn nêu ý kiến của em về hiện tượng một số bạn chơi bóng đá trên đường giao thông.
GỢI Ý:
Em có tán thành việc các bạn chơi bóng đá trên đường giao thông không? Vì sao?