Đề bài

Nhận xét thành phần nguyên tố của hydrocarbon và dẫn xuất của hydrocarbon trong Hình 8.5 và 8.6.

 

Phương pháp giải

• Hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon và dẫn xuất của hydrocarbon.

• Hydrocarbon là những hợp chất hữu cơ chỉ được tạo thành từ hai nguyên tố carbon và hydrogen.

• Dẫn xuất của hydrocarbon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài nguyên tố carbon còn có các nguyên tố như oxygen, nitrogen, sulfur, halogen, ...

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

Thành phần nguyên tố của hydrocarbon trong Hình 8.5 là carbon và hydrogen.

Thành phần nguyên tố trong dẫn xuất của hydrocarbon trong Hình 8.6: ngoài carbon và hydrogen, còn có các nguyên tố khác như nitrogen, oxygen, chlorine.

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy phân loại các hợp chất hữu cơ cho dưới đây thành hai nhóm hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3COONa, C2H5Br, C2H6, CHCl3, HCOOH, C6H6. Cho biết chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho các hợp chất: C3H6 (1), C7H6O2 (2), CCl4 (3), C18H38 (4), C6H5N (5) và C4H4S (6). Trong các hợp chất trên, hợp chất nào là hydrocarbon, hợp chất nào là dẫn xuất hydrocarbon?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong các chất dưới đây, chất nào là chất vô cơ, chất nào là chất hữu cơ?

CaCO3 (1); CO (2); CH3COONa (3); C6H5CH3 (4); CH3CH2CH2CN (5); CH3CH2SCH3 (6); CH3C≡CCH2NH2 (7).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho các chất sau: CH3-CH2-CH3, CH3-NH2, CH2=CH-CH3, CH2=CH-COOH, CH2=CH-CH=CH2, CH3OH, CH≡CH, C6H5OH, HCHO, CH3COOCH3, H2N-CH2-COOH. Chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Biết rằng hydrocarbon no chỉ chứa liên kết đơn, hydrocarbon không no có chứa liên kết bội và hydrocarbon thơm có chứa vòng benzene. Xét các chất sau:

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Số hydrocarbon bằng 5.                                B. Số dẫn xuất hydrocarbon bằng 3.

C. Số hydrocarbon no bằng 2.                            D. Số hydrocarbon không no bằng 3.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Nhóm chức là...... gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là

A. nguyên tử.                                                      B. phân tử.

C. nhóm nguyên tử.                                            D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các hợp chất hữu cơ sau:

(1) CH4; (2) CH3OH; (3) CH2=CH2; (4) CH2OH–CHOH–CH2OH; (5) CH ≡CH; (6) CH3CH=O; (7) CH3COOH; (8) HOOC[CH2]4COOH; (9) C6H6 (benzen); (10) H2NCH2COOH; (11) CH2OH[CHOH]4CH=O.

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Có hai hợp chất hữu cơ đa chức và hai hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Có hai hợp chất thuộc loại alcohol và ba hợp chất thuộc loại carboxylic acid.

C. Có bốn hợp chất thuộc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.

D. Có bảy hợp chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon, trong đó ba hợp chất đơn chức.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho các chất sau: CH4, CH3–CH2-NH2, CH2=CH2, CH3-COOH, CH2=C(CH3)-CH=CH2, C3H5(OH)3, CH≡CH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOCH2CH3, H2N–CH(CH3)-COOH. Chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho các chất sau: AlCl3, HNO3, CH3–CH2–CH3, CH2=CH–CH2CH3, NaOOC-COONa, CH2OH-CH2OH, H-CH=O, Ba(OH)2, Na2CO3, CO, CaC2, NaCN. Chất nào là chất hữu cơ, chất nào là chất vô cơ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chất nào sau đây không phải là hydrocarbon

A. CH3-CH3.                 B. CH2=CH2.                C. CH≡CH.                   D. CH3-CH2-OH.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Trong các hợp chất sau: NaHCO3, CaC2, HCOOH, (NH4)2CO3, HCHO, KCN, C6H5OH, C2H5OH, CaCO3, CHCl3, CH3OH, C3H9N, Al4C3, (NH2)2CO, C2H4O. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ trong những hợp chất trên?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các chất sau: CH4, CH3-CH2-NH2, CH2=CH2, CH3-COOH, CH2=C(CH3)-CH=CH2, C3H5(OH)3, CH≡CH, C6H5OH, CH3CHO, CH3COOCH2CH3, H2N-CH(CH3)-COOH. Có bao nhiêu chất thuộc dẫn xuất của hydrocarbon?

Xem lời giải >>